Have any question?
(+84) 358 536 595
hello@tbc.edu.vn
Login
Ngoại ngữ Tin học Tây Bắc TP HCMNgoại ngữ Tin học Tây Bắc TP HCM
  • Trang Chủ
    • Giới Thiệu
      • Tại sao chọn Tây Bắc
      • Tầm nhìn – Sứ mệnh
      • Đội ngũ của TBC English
    • Tin Tức
  • Tiếng Anh
    • Chương trình đào tạo
      • Tiếng Anh Mẫu Giáo
      • Tiếng Anh Thiếu Nhi
      • Tiếng Anh Thiếu Niên
      • Luyện Thi IELTS
      • Luyện Thi TOEIC
      • Luyện Thi TOEFL iBT
      • Anh Văn Giao Tiếp
    • Phương pháp học
    • Mỗi ngày một cụm từ
    • Câu hỏi thường gặp
    • Câu chuyện Tiếng Anh
  • Tin Học
    • Tin Học Cho Trẻ Em
    • Luyện Thi MOS
    • Ứng Dụng CNTT Cơ Bản
    • Ứng Dụng CNTT Nâng Cao
  • Ngôn Ngữ Khác
    • Tiếng Nhật
    • Tiếng Hoa
    • Tiếng Hàn
  • Du Học
    • Hàn Quốc
    • Mỹ
  • Tuyển dụng

    Câu hỏi thường gặp

    • Home
    • Blog
    • Câu hỏi thường gặp
    • Dấu hiệu nhận biết của 12 thì trong tiếng Anh

    Dấu hiệu nhận biết của 12 thì trong tiếng Anh

    • Đăng bởi James
    • Danh Mục Câu hỏi thường gặp
    • Date 11/06/2015
    • Bình Luận 0 comment

    Résultat de recherche d'images pour "12 thì trong tieng anh"

    1. Thì Hiện Tại Đơn (Simple Present):

    VỚI ĐỘNG TỪ THƯỜNG

    • (+) S + Vs/es + O
    • (-) S+ DO/DOES + NOT + V +O
    • (?) DO/DOES + S + V+ O ?

    VỚI ĐỘNG TỪ TOBE

    • S+ AM/IS/ARE + O
    • S + AM/IS/ARE + NOT + O
    • AM/IS/ARE + S + O

    Từ nhận biết: Thì HTĐ được sử dụng để diễn tả hành động lặp đi lặp lại hoặc diễn tả một thói quen. Cách dùng này thường đi với các trạng từ chỉ tần xuất như :

    • always, usually , often, sometime, selldom , rarely , never . every morning , every day , every month/year…
    • once/ twice/three times , a/per day , a week….  always, every, usually, often, generally, frequently.

    Cách dùng:

    + Thì hiện tại đơn diễn tả một chân lý , một sự thật hiển nhiên. Ex: The sun ries in the East. Tom comes from England.

    + Thì hiện tại đơn diễn tả 1 thói quen , một hành động xảy ra thường xuyên ở hiện tại. Ex: Mary often goes to school by bicycle. I get up early every morning.

    Lưu ý : ta thêm “es” sau các động từ tận cùng là : O, S, X, CH, SH.

    + Thì hiện tại đơn diễn tả năng lực của con người : Ex : He plays badminton very well

    + Thì hiện tại đơn còn diễn tả một kế hoạch sắp xếp trước trong tương lai hoặc thời khoá biểu , đặc biệt dùng với các động từ di chuyển. Ngoài ra THTĐ cũng được dùng để nói về tương lai( khi nói về thời gian biểu và chương trình ấn định )  Ở cách dùng này ta có thể dùng một số trạng từ chỉ thời gian ở tương lai. Bài tập về thì hiện tại đơn trong tiếng anh & gợi ý đáp án

    2. Thì Hiện Tại Tiếp Diễn (Present Continuous):

    • S + be (am/ is/ are) + V_ing + O
    • S+ BE + NOT + V_ing + O
    • BE + S+ V_ing + O

    Thì hiện tại tiếp diễn dùng để diễn tả hành động đang xảy ra ở thời điểm nói . Với cách dùng này ta sẽ có trạng từ để nhận biết như :now  Ngoài ra ở cách sử dụng này còn có thể đi với các động từ mệnh lệnh như : Look ! , listen !, Be quiet !, Becareful !, Don’t make noise !, Keep silent!….

    Thì hiện tại tiếp diễn còn dùng để diễn tả hành động xảy ra xung quanh thời điểm nói . Với cách dùng này cũng có những trạng từ để nhận biết như : – at the moment , at the present , to day ,….

    Cách dùng:

    + Thì hiện tại tiếp diễn tả một hành động đang diễn ra và kéo dài dài một thời gian ở hiện tại. Ex: The children are playing football now.

    + Thì này cũng thường tiếp theo sau câu đề nghị, mệnh lệnh.  Ex: Look! the child is crying.  Be quiet! The baby is sleeping in the next room.

    + Thì này còn diễn tả 1 hành động xảy ra lặp đi lặp lại dùng với phó từ ALWAYS :  Ex : He is always borrowing our books and then he doesn’t remember –

    + Thì này còn được dùng để diễn tả một hành động sắp xảy ra ( ở tương lai gần)  Ex: He is coming tomrow

    Lưu ý : Không dùng thì này với các động từ chỉ nhận thức chi giác như : to be, see, hear, understand, know, like , want , glance, feel, think, smell, love. hate, realize, seem, remmber, forget,……….

    Ex: I am tired now. She wants to go for a walk at the moment. Do you understand your lesson?

    3. Thì Quá Khứ Đơn (Simple Past):

    – VỚI ĐỘNG TỪ THƯỜNG

    • S + V_ed + O
    • S + DID+ NOT + V + O
    • DID + S+ V+ O ?

    – VỚI TOBE

    • S + WAS/WERE + O
    • S+ WAS/ WERE + NOT + O
    • WAS/WERE + S+ O ?

    Từ nhận biết: yesterday, yesterday morning, last week, las month, last year, last night.

    Cách dùng: Thì quá khứ đơn diễn tả hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ với thời gian xác định.

    • CHỦ TỪ + ÐỘNG TỪ QUÁ KHỨ
    • When + thì quá khứ đơn (simple past)
    • When + hành động thứ nhất

    4. Thì Quá Khứ Tiếp Diễn (Past Continuous):

    • S + was/were + V_ing + O
    • S + was/were + NOT+ V_ing + O
    • was/were + S+ V_ing + O ?
    • Chia sẻ
    James

    Previous post

    Much, Many, Little, A little, Few, A few
    11/06/2015

    Next post

    Cách dùng 13 động từ thông dụng
    16/06/2015

    Có thể bạn sẽ thích

    Cách nói cảm ơn lịch sự trong tiếng Anh
    20 Tháng Tám, 2015

    1. Thanks. (Cách nói thân mật)2. Cheers. (Cách nói thân mật)3. Thank you very much. (Cám ơn bạn rất nhiều -Cách nói trang trọng hơn)4. I really appreciate it. (Tôi thực sự rất trân trọng nó)5. You’ve made my day. …

    Một số lỗi sai thường gặp khi sử dụng Tiếng Anh
    2 Tháng Bảy, 2015

    1. Everybody are happy.Những từ như everybody, somebody, anybody, nobody thực ra là số ít chứ không phải số nhiều mặc dù chúng nói về nhiều người.==> Everybody is happy.2. I’ll explain you the problem.Trong câu này có 2 objects. …

    Phân biệt thì qua khứ đơn và hiện tại hoàn thành
    4 Tháng Sáu, 2015

    I. THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN 1. Thì quá khứ đơn là gì? Thì quá khứ đơn(Simple Past) dùng để diễn tả hành động xảy ra và hoàn tất tại một thời điểm xác đinh trong quá khứ.Lưu ý các trạng …

    Hãy để lại một bình luận Hủy

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

    Search

    Chuyên mục

    • Bài Viết
    • Bài Viết Mới
    • Câu chuyện Tiếng Anh
    • Câu hỏi thường gặp
    • Giới Thiệu
    • Mỗi ngày một cụm từ
    • Phương pháp học
    • Tin Tức
    • Tuyển dụng

    Các khóa học mới nhất

    Tiếng Anh Mẫu Giáo

    Tiếng Anh Mẫu Giáo

    Free
    Tiếng Anh Thiếu Niên – English For Teenagers

    Tiếng Anh Thiếu Niên – English For Teenagers

    Free
    Tiếng Anh Thiếu Nhi

    Tiếng Anh Thiếu Nhi

    Free

    TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ TIN HỌC TÂY BẮC
    THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

    25 Nguyễn Văn Khạ, Thị trấn Củ Chi, TP HCM

    TAY BAC FOREIGN LANGUAGES AND INFORMATICS CENTER
    HO CHI MINH CITY, VIETNAM

    Company

    • About Us
    • Blog
    • Contact
    • Become a Teacher

    Links

    • Courses
    • Events
    • Gallery
    • FAQs

    Support

    • Documentation
    • Forums
    • Language Packs
    • Release Status

    Copyright 2019 © tbc.edu.vn | Phát triển bởi Hoàng Đức Tân

    [miniorange_social_login shape="longbuttonwithtext" theme="default" space="4" width="240" height="40"]

    Login with your site account

    Lost your password?