1. Thanks. (Cách nói thân mật)2. Cheers. (Cách nói thân mật)3. Thank you very much. (Cám ơn bạn rất nhiều -Cách nói trang trọng hơn)4. I really appreciate it. (Tôi thực sự rất trân trọng nó)5. You’ve made my day. …
1. Everybody are happy.Những từ như everybody, somebody, anybody, nobody thực ra là số ít chứ không phải số nhiều mặc dù chúng nói về nhiều người.==> Everybody is happy.2. I’ll explain you the problem.Trong câu này có 2 objects. …
1. Thì Hiện Tại Đơn (Simple Present): VỚI ĐỘNG TỪ THƯỜNG (+) S + Vs/es + O (-) S+ DO/DOES + NOT + V +O (?) DO/DOES + S + V+ O ? VỚI ĐỘNG TỪ TOBE S+ AM/IS/ARE + O S …
I. THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN 1. Thì quá khứ đơn là gì? Thì quá khứ đơn(Simple Past) dùng để diễn tả hành động xảy ra và hoàn tất tại một thời điểm xác đinh trong quá khứ.Lưu ý các trạng …
General phases – Những câu nói chung chung– How long have you worked here? (Cậu đã làm ở đây được bao lâu rồi?)– I’m going out for lunch. (Tôi sẽ ra ngoài ăn trưa)– I’ll be back at 1.30. (Tôi …
1. Trước động từ thường: (nhất là những trạng từ chỉ tần suất: often, always, usually, seldom…)VD: They often get up at 6am2. Giữa trợ động từ và động từ thườngVD: I have + recently + finished my homework3. Sau …
1.Khi nào dùng dấu phẩy ?Khi danh từ đứng trước who ,which,whom… là :+ Danh từ riêng ,tênHa Noi , which ….Mary ,who is …+ Có this ,that ,these ,those đứng trước danh từ :This book ,which ….+ Có sở …
Nguyên tắc chung: Chủ ngữ số ít thì hòa hợp với động từ số ít, chủ ngữ số nhiều thì hợp với động từ số nhiều. VD: English is an important language. A great many people are involved in the …
1. to look at(v)= to have a look at (n): (nhìn vào)2. to think about = to give thought to : nghĩ về3. to be determimed to= to have a determination to : dự định4. to know (about) = to …
Ngôn ngữ là một tập hợp của thói quen: Cần phải rèn luyện, bắt chước và học thuộc những câu đối thoại trong sách, đồng thời tập đọc lớn tiếng những câu mẫu cho tới khi tạo được phản ứng …