Have any question?
(+84) 358 536 595
hello@tbc.edu.vn
Login
Ngoại ngữ Tin học Tây Bắc TP HCMNgoại ngữ Tin học Tây Bắc TP HCM
  • Trang Chủ
    • Giới Thiệu
      • Tại sao chọn Tây Bắc
      • Tầm nhìn – Sứ mệnh
      • Đội ngũ của TBC English
    • Tin Tức
  • Tiếng Anh
    • Chương trình đào tạo
      • Tiếng Anh Mẫu Giáo
      • Tiếng Anh Thiếu Nhi
      • Tiếng Anh Thiếu Niên
      • Luyện Thi IELTS
      • Luyện Thi TOEIC
      • Luyện Thi TOEFL iBT
      • Anh Văn Giao Tiếp
    • Phương pháp học
    • Mỗi ngày một cụm từ
    • Câu hỏi thường gặp
    • Câu chuyện Tiếng Anh
  • Tin Học
    • Tin Học Cho Trẻ Em
    • Luyện Thi MOS
    • Ứng Dụng CNTT Cơ Bản
    • Ứng Dụng CNTT Nâng Cao
  • Ngôn Ngữ Khác
    • Tiếng Nhật
    • Tiếng Hoa
    • Tiếng Hàn
  • Du Học
    • Hàn Quốc
    • Mỹ
  • Tuyển dụng

    Câu hỏi thường gặp

    • Home
    • Blog
    • Câu hỏi thường gặp
    • Những câu giao tiếp Tiếng Anh trong văn phòng

    Những câu giao tiếp Tiếng Anh trong văn phòng

    • Đăng bởi James
    • Danh Mục Câu hỏi thường gặp
    • Date 22/05/2015
    • Bình Luận 0 comment

    General phases – Những câu nói chung chung
    – How long have you worked here? (Cậu đã làm ở đây được bao lâu rồi?)
    – I’m going out for lunch. (Tôi sẽ ra ngoài ăn trưa)
    – I’ll be back at 1.30. (Tôi sẽ quay lại lúc 1h30)
    – How long does it take you to get to work? (Cậu đi đến cơ quan mất bao lâu?)
    – The traffic was terrible today. (Hôm nay giao thông tệ quá)
    – How do you get to work? (Cậu đến cơ quan bằng gì?)
    – You’re fired! (Anh/chị bị đuổi việc!)
    Absence from work – Vắng mặt cơ quan
    – She’s on maternity leave. (Cô ấy đang nghỉ đẻ)
    – He’s on paternity leave. (Anh ấy đang nghỉ vì vợ sinh con)
    – He’s off sick today. (Anh ấy hôm nay bị ốm)
    – He’s not in today. (Anh ấy hôm nay không có ở cơ quan)
    – She’s on holiday. (Cô ấy đang nghỉ lễ)
    – I’m afraid I’m not well and won’t be able to come in today. (Tôi e là hôm nay không được khỏe nên không thể tới cơ quan được)
    Dealing with customers – Làm việc với khách hàng
    – He’s with a customer at the moment. (Hiện giờ anh ấy đang tiếp khách hàng)
    – I’ll be with you in a moment. (Lát nữa tôi sẽ làm việc với anh/chị)
    – Sorry to keep you waiting. (Xin lỗi đã bắt anh/chị phải đợi)
    – Can I help you? (Tôi có thể giúp gì được cho anh/chị?)
    – Do you need any help? (Anh/chị có cần tôi giúp gì không?)
    – What can I do for you? (Tôi có thể làm gì giúp anh/chị?)
    In the office – Trong văn phòng
    – He’s in a meeting. (Anh ấy đang bận họp)
    – What time does the meeting start? (Mấy giờ buổi họp bắt đầu?)
    – What time does the meeting finish? (Mấy giờ thì buổi họp kết thúc?)
    – The reception’s on the first floor. (Quầy lễ tân ở tầng một)
    – I’ll be free after lunch. (Tôi rảnh sau bữa trưa)
    – She’s having a leaving-do on Friday. (Cô ấy sắp tổ chức tiệc chia tay vào thứ Sáu)
    – She’s resigned. (Cô ấy xin thôi việc rồi)
    – This invoice is overdue. (Hóa đơn này đã quá hạn thanh toán)
    – He’s been promoted. (Anh ấy đã được thăng chức)
    – Here’s my business card. (Đây là danh thiếp của tôi)
    – Can I see the report? (Tôi xem bản báo cáo được không?)
    – I need to do some photocopying. (Tôi cần phải đi photo)
    – Where’s the photocopier? (Máy photocopy ở đâu?)
    – The photocopier’s jammed. (Máy photocopy bị tắc rồi)
    – I’ve left the file on your desk. (Tôi đã để tài liệu trên bàn anh/chị rồi)
    IT problems – Các vấn đề về công nghệ thông tin
    – There’s a problem with my computer. (Máy tính của tôi có vấn đề)
    – The system’s down at the moment. (Hiện giờ hệ thống đang bị sập)
    – The internet’s down at the moment. (Mạng internet đang bị sập)
    – I can’t access my emails. (Tôi không thể truy cập vào email của mình được)
    – The printer isn’t working. (Máy in đang bị hỏng)

    St.

    • Chia sẻ
    James

    Previous post

    Những điều cần biết khi mới học IELTS
    22/05/2015

    Next post

    Phương pháp xác định trọng âm trong Tiếng Anh
    26/05/2015

    Có thể bạn sẽ thích

    Cách nói cảm ơn lịch sự trong tiếng Anh
    20 Tháng Tám, 2015

    1. Thanks. (Cách nói thân mật)2. Cheers. (Cách nói thân mật)3. Thank you very much. (Cám ơn bạn rất nhiều -Cách nói trang trọng hơn)4. I really appreciate it. (Tôi thực sự rất trân trọng nó)5. You’ve made my day. …

    Một số lỗi sai thường gặp khi sử dụng Tiếng Anh
    2 Tháng Bảy, 2015

    1. Everybody are happy.Những từ như everybody, somebody, anybody, nobody thực ra là số ít chứ không phải số nhiều mặc dù chúng nói về nhiều người.==> Everybody is happy.2. I’ll explain you the problem.Trong câu này có 2 objects. …

    Dấu hiệu nhận biết của 12 thì trong tiếng Anh
    11 Tháng Sáu, 2015

    1. Thì Hiện Tại Đơn (Simple Present): VỚI ĐỘNG TỪ THƯỜNG (+) S + Vs/es + O (-) S+ DO/DOES + NOT + V +O (?) DO/DOES + S + V+ O ? VỚI ĐỘNG TỪ TOBE S+ AM/IS/ARE + O S …

    Hãy để lại một bình luận Hủy

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

    Search

    Chuyên mục

    • Bài Viết
    • Bài Viết Mới
    • Câu chuyện Tiếng Anh
    • Câu hỏi thường gặp
    • Giới Thiệu
    • Mỗi ngày một cụm từ
    • Phương pháp học
    • Tin Tức
    • Tuyển dụng

    Các khóa học mới nhất

    Tiếng Anh Mẫu Giáo

    Tiếng Anh Mẫu Giáo

    Free
    Tiếng Anh Thiếu Niên – English For Teenagers

    Tiếng Anh Thiếu Niên – English For Teenagers

    Free
    Tiếng Anh Thiếu Nhi

    Tiếng Anh Thiếu Nhi

    Free

    TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ TIN HỌC TÂY BẮC
    THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

    25 Nguyễn Văn Khạ, Thị trấn Củ Chi, TP HCM

    TAY BAC FOREIGN LANGUAGES AND INFORMATICS CENTER
    HO CHI MINH CITY, VIETNAM

    Company

    • About Us
    • Blog
    • Contact
    • Become a Teacher

    Links

    • Courses
    • Events
    • Gallery
    • FAQs

    Support

    • Documentation
    • Forums
    • Language Packs
    • Release Status

    Copyright 2019 © tbc.edu.vn | Phát triển bởi Hoàng Đức Tân

    [miniorange_social_login shape="longbuttonwithtext" theme="default" space="4" width="240" height="40"]

    Login with your site account

    Lost your password?