* Các nguyên âm trong tiếng anh:– (U, E, O, A, I) -> UỂ OẢI^^* Thêm -es đối với các từ tận cùng bằng O, S, X, Z, SH, CH:– O, S, X, Z, SH, CH -> ỐC SÊN XÀO …
1. Come about : xảy ra, đổi chiều2. Come aboard : lên tàu3. Come across : tình cờ gặp4. Come after : theo sau, nối nghiệp, kế nghiệp5. Come again : trở lại6. Come against : đụng phải, va phải7. …
1. Everybody are happy.Những từ như everybody, somebody, anybody, nobody thực ra là số ít chứ không phải số nhiều mặc dù chúng nói về nhiều người.==> Everybody is happy.2. I’ll explain you the problem.Trong câu này có 2 objects. …
1. Mệnh đề quan hệ có chứa động từ V-ing (mệnh đề quan hệ ở dạng chủ động)Có thể bỏ đại từ quan hệ và trợ động từ/động từ to be.Ví dụ:– The man who is standing there is handsome.Được …
1. Remember:– Remember doing sth: việc đã làm rồi và bây giờ nhớ lại.I remember closing the door.– Remember to do sth: nhớ phải làm việc gì.Remember to close the door after class.2. Stop:– Stop doing sth: dừng hẳn việc …
1. Thì Hiện Tại Đơn (Simple Present): VỚI ĐỘNG TỪ THƯỜNG (+) S + Vs/es + O (-) S+ DO/DOES + NOT + V +O (?) DO/DOES + S + V+ O ? VỚI ĐỘNG TỪ TOBE S+ AM/IS/ARE + O S …
Chúng ta dùng “much” và “little” với các danh từ không đếm được: much time, much luck, Little milk, little money..— Chúng ta dùng “many” và “few” với các danh từ số nhiều: Many friends, many people, few countries, few …
1. “Tell me a little about yourself.”Hãy cho tôi biết một chút về bản thân bạn.” Trả lời: “I attended MIT where I majored in Electrical Engineering. My hobbies include basketball, reading novels, and hiking.”“Tôi học tại MIT, nơi tôi …
I. THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN 1. Thì quá khứ đơn là gì? Thì quá khứ đơn(Simple Past) dùng để diễn tả hành động xảy ra và hoàn tất tại một thời điểm xác đinh trong quá khứ.Lưu ý các trạng …
Tại sao nên thi chứng chỉ Cambridge Starters/Movers/Flyers? Chứng chỉ Cambridge (Starters/Movers/Flyers) là những chứng chỉ Anh ngữ quốc tế bắt buộc dành cho các em học sinh cấp 1 và cấp 2 muốn chuyển tiếp sang chương trình tiếng …