1. Thì Hiện Tại Đơn (Simple Present): VỚI ĐỘNG TỪ THƯỜNG (+) S + Vs/es + O (-) S+ DO/DOES + NOT + V +O (?) DO/DOES + S + V+ O ? VỚI ĐỘNG TỪ TOBE S+ AM/IS/ARE + O S …
Chúng ta dùng “much” và “little” với các danh từ không đếm được: much time, much luck, Little milk, little money..— Chúng ta dùng “many” và “few” với các danh từ số nhiều: Many friends, many people, few countries, few …
1. “Tell me a little about yourself.”Hãy cho tôi biết một chút về bản thân bạn.” Trả lời: “I attended MIT where I majored in Electrical Engineering. My hobbies include basketball, reading novels, and hiking.”“Tôi học tại MIT, nơi tôi …
I. THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN 1. Thì quá khứ đơn là gì? Thì quá khứ đơn(Simple Past) dùng để diễn tả hành động xảy ra và hoàn tất tại một thời điểm xác đinh trong quá khứ.Lưu ý các trạng …
Tại sao nên thi chứng chỉ Cambridge Starters/Movers/Flyers? Chứng chỉ Cambridge (Starters/Movers/Flyers) là những chứng chỉ Anh ngữ quốc tế bắt buộc dành cho các em học sinh cấp 1 và cấp 2 muốn chuyển tiếp sang chương trình tiếng …
Đối với từ đơn:1/ Danh từ và tính từ có 2 âm tiết thì nhấn ở âm thứ I=> e.g. ‘beauty, ‘music, ‘tired, ‘angry,…2/ Động từ có 2 âm tiết nhấn âm thứ II=> e.g. comp’lete, de’sign, su’pport,…3/ Các từ …
General phases – Những câu nói chung chung– How long have you worked here? (Cậu đã làm ở đây được bao lâu rồi?)– I’m going out for lunch. (Tôi sẽ ra ngoài ăn trưa)– I’ll be back at 1.30. (Tôi …
“Bạn đang có dự định đi du học hoặc ra nước ngoài làm việc? Bạn muốn hoàn thiện Tiếng Anh của mình để có thể tự tin giao tiếp trong môi trường học tập và làm việc với người bản …
1. Trước động từ thường: (nhất là những trạng từ chỉ tần suất: often, always, usually, seldom…)VD: They often get up at 6am2. Giữa trợ động từ và động từ thườngVD: I have + recently + finished my homework3. Sau …
Câu 1/ ____ Mary study hard, she will pass the exama. If / b. Should/ c. Were/ d. Had<1> Đối với câu 1, sẽ có nhiều bạn thấy mệnh đề bên kia là “will” sẽ nghĩ ngay đến câu điều …