I/ Tiền tố phủ định ✔ UnĐược dùng với: acceptable, happy, healthy, comfortable, employment, real , usual, reliable, necessary, able, believable, aware…. ✔ Im: thường đi với cái từ bắt đầu là “p”Eg: polite, possible… ✔ il: thường đi với …
-ED:1) Phát âm là /t/ nếu động từ kết thúc bằng: /p, k, f, s, sh, ch, gh/. VD:– Jump —-> jumped – Cook —–> Cooked – Cough —–> Coughed – Kiss —–> kissed – Wash —–> washed – Watch —–> watched 2) Phát âm là …
Mệnh đề trạng ngữ là loại mệnh đề có chức năng làm trạng ngữ trong câu. Trong tiếng Anh, có rất nhiều loại mệnh đề trạng ngữ như: mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian, nơi chốn, cách thức, nguyên …
V/ LIÊN TỪ CHỈ THỜI GIAN 1. WHEN/WHILE/AS/AFTER + clauseEx:– WHEN/WHILE/AS I was driving along the road, I saw a terrible accident.– He went out AFTER he’d finished work. 2. WHENEVER/EVERY TIME + clauseEx:– WHENEVER/EVERY TIME I see him, he’s …
III/ LIÊN TỪ CHỈ MỤC ĐÍCH (purpose) 1. (NOT) TO/IN ODER (NOT) TO/SO AS (NOT) TO + verb nguyên mẫuNotice: trong văn viết (formal) không nên dùng (NOT) TOEx:– We came to the countryside TO find some peace and quiet.– …
I/ LIÊN TỪ CHỈ KẾT QUẢ (result) 1. SO + adj/adv + THAT + clauseSUCH + noun + THAT + clause (trong văn nói có thể lược bỏ THAT)Ex:– He was SO tired THAT he went to bed early.– It …
Dùng a hoặc an trước một danh từ số ít đếm được. Chúng có nghĩa là một. Chúng được dùng trong câu cótính khái quát hoặc đề cập đến một chủ thể chưa được đề cập từ trước.A ball is …
Able to : có thểAcceptable to : có thể chấp nhậnAccustomed to : quen vớiAgreeable to : có thể đồng ýAddicted to : đam mêAvailable to sb : sẵn cho aiDelightfull to sb : thú vị đối với aiFamiliar to …
Để diễn tả sự tin tưởng vào ai đó, ta có các cụm từ thông dụng sau: depend on somebody/something rely on somebody/something count on somebody/something believe in somebody Các cụm từ trên đều có nghĩa là tin tưởng ai đó; tin vào …
1. The other : cái kia ( còn lại trong 2 cái ) hãy nhớ vì xác định nên luôn có mạo từ “The” Ex: There are 2 chairs, one is red, the other is blue the other chair) 2. The …