-ED:1) Phát âm là /t/ nếu động từ kết thúc bằng: /p, k, f, s, sh, ch, gh/. VD:– Jump —-> jumped – Cook —–> Cooked – Cough —–> Coughed – Kiss —–> kissed – Wash —–> washed – Watch —–> watched 2) Phát âm là …
Mệnh đề trạng ngữ là loại mệnh đề có chức năng làm trạng ngữ trong câu. Trong tiếng Anh, có rất nhiều loại mệnh đề trạng ngữ như: mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian, nơi chốn, cách thức, nguyên …
Three proud mothers are discussing their eight-year-old sons. “I just know my little Johnnie is going to be an engineer,” said the first. “Whenever I buy him a toy, he tears it apart to see what makes it work”The second said, “I’m …
“My daughter’s music lessons are worth a fortune to me!” “How is that ?” “They enabled me to buy the neighbors’ houses at half price”.
Newsboy : “Great mystery! Fifty victims! Paper, mister ?” Passerby : “Here boy, I’ll take one.” (After reading a moment) “Say, boy, there’s nothing of the kind in this paper. Where is it ?” Newsboy : “That’s the mystery, …
1. Short of là một adverbial phrase, có khi dùng như một idiom Nếu short là adjective hay adjectival phrase thì nghĩa “less” hay “worse than” hay “not having enough.” Be short and to the point: xin nói vắn tắt. …
V/ LIÊN TỪ CHỈ THỜI GIAN 1. WHEN/WHILE/AS/AFTER + clauseEx:– WHEN/WHILE/AS I was driving along the road, I saw a terrible accident.– He went out AFTER he’d finished work. 2. WHENEVER/EVERY TIME + clauseEx:– WHENEVER/EVERY TIME I see him, he’s …
III/ LIÊN TỪ CHỈ MỤC ĐÍCH (purpose) 1. (NOT) TO/IN ODER (NOT) TO/SO AS (NOT) TO + verb nguyên mẫuNotice: trong văn viết (formal) không nên dùng (NOT) TOEx:– We came to the countryside TO find some peace and quiet.– …
I/ LIÊN TỪ CHỈ KẾT QUẢ (result) 1. SO + adj/adv + THAT + clauseSUCH + noun + THAT + clause (trong văn nói có thể lược bỏ THAT)Ex:– He was SO tired THAT he went to bed early.– It …
Dùng a hoặc an trước một danh từ số ít đếm được. Chúng có nghĩa là một. Chúng được dùng trong câu cótính khái quát hoặc đề cập đến một chủ thể chưa được đề cập từ trước.A ball is …