Have any question?
(+84) 358 536 595
[email protected]
Login
Ngoại ngữ Tin học Tây Bắc TP HCMNgoại ngữ Tin học Tây Bắc TP HCM
  • Trang Chủ
    • Giới Thiệu
      • Tại sao chọn Tây Bắc
      • Tầm nhìn – Sứ mệnh
      • Đội ngũ của TBC English
    • Tin Tức
  • Tiếng Anh
    • Chương trình đào tạo
      • Tiếng Anh Mẫu Giáo
      • Tiếng Anh Thiếu Nhi
      • Tiếng Anh Thiếu Niên
      • Luyện Thi IELTS
      • Luyện Thi TOEIC
      • Luyện Thi TOEFL iBT
      • Anh Văn Giao Tiếp
    • Phương pháp học
    • Mỗi ngày một cụm từ
    • Câu hỏi thường gặp
    • Câu chuyện Tiếng Anh
  • Tin Học
    • Tin Học Cho Trẻ Em
    • Luyện Thi MOS
    • Ứng Dụng CNTT Cơ Bản
    • Ứng Dụng CNTT Nâng Cao
  • Ngôn Ngữ Khác
    • Tiếng Nhật
    • Tiếng Hoa
    • Tiếng Hàn
  • Du Học
    • Hàn Quốc
    • Mỹ
  • Tuyển dụng

    Phương pháp học

    • Home
    • Blog
    • Phương pháp học
    • 12 Thì trong Tiếng Anh và dấu hiệu nhận biết ( part 2 )

    12 Thì trong Tiếng Anh và dấu hiệu nhận biết ( part 2 )

    • Đăng bởi James
    • Danh Mục Phương pháp học
    • Date 01/10/2014
    • Bình Luận 0 comment

    7. Quá Khứ Hoàn Thành (Past Perfect):
    S + had + Past Participle + O
    S + had + NOT+ Past Participle + O
    had + S+ Past Participle + O

    Từ nhận biết: after, before, as soon as, by the time, when, already, just, since, for….
    Cách dùng: Thì quá khứ hoàn thành diễn tả 1 hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ trước 1 hành động khác cũng xảy ra và kết thúc trong quá khứ.

    8. Quá Khứ Hoàn Thành Tiếp Diễn (Pas Perfect Continuous):
    S + had + been + V_ing + O
    S + had + been + NOT+ V_ing + O
    had + been + S + V_ing + O

    Từ nhận biết: until then, by the time, prior to that time, before, after.
    Cách dùng: Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn nhấn mạnh khoảng thời gian của 1 hành động đã đang xảy ra trong quá khứ và kết thúc trước 1 hành động khác xảy ra và cũng kết thúc trong quá khứ

    9. Tương Lai Đơn (Simple Future):
    S + shall/will + V(infinitive) + O
    S + shall/will + NOT+ V(infinitive) + O
    shall/will + S + V(infinitive) + O?

    Cách dùng:Khi quí vị đoán (predict, guess), dùng will hoặc be going to. 
    Khi quí vị chỉ dự định trước, dùng be going to không được dùng will. 
    CHỦ TỪ + AM (IS/ARE) GOING TO + ÐỘNG TỪ (ở hiện tại: simple form)
    Khi quí vị diễn tả sự tình nguyện hoặc sự sẵn sàng, dùng will không được dùng be going to.
    CHỦ TỪ + WILL + ÐỘNG TỪ (ở hiện tại: simple form)

    10. Tương Lai Tiếp Diễn (Future Continuous):
    S + shall/will + be + V_ing+ O
    S + shall/will + NOT+ be + V_ing+ O
    shall/will +S+ be + V_ing+ O

    Từ nhận biết: in the future, next year, next week, next time, and soon.
    Cách dùng:Thì tương lai tiếp diễn diễn tả hành động sẽ xảy ra ở 1 thời điểm nào đó trong tương lai. 
    CHỦ TỪ + WILL + BE + ÐỘNG TỪ THÊM -ING hoặc
    CHỦ TỪ + BE GOING TO + BE + ÐỘNG TỪ THÊM -ING

    11. Tương Lai Hoàn Thành (Future Perfect):
    S + shall/will + have + Past Participle
    S + shall/will + NOT+ be + V_ing+ O
    shall/will + NOT+ be + V_ing+ O

    Từ nhận biết: by the time and prior to the time (có nghĩa là before)
    Cách dùng: Thì tương lai hoàn thành diễn tả 1 hành động trong tương lai sẽ kết thúc trước 1 hành động khác trong tương lai. 
    CHỦ TỪ + WILL + HAVE + QUÁ KHỨ PHÂN TỪ (PAST PARTICIPLE)

    12. Tương Lai Hoàn Thành Tiếp Diễn (Future Perfect Continuous):
    S + shall/will + have been + V_ing + O
    S + shall/will + NOT+ have been + V_ing + O
    shall/will + S+ have been + V_ing + O

    Cách dùng:Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn nhấn mạnh khoảng thời gian của 1 hành động sẽ đang xảy ra trong tương lai và sẽ kết thúc trước 1 hành động khác trong tương lai.

    • Chia sẻ
    James

    Previous post

    12 Thì trong Tiếng Anh và dấu hiệu nhận biết ( part 1 )
    01/10/2014

    Next post

    MỘT SỐ TỪ GÂY NHẦM LẪN
    02/10/2014

    Có thể bạn sẽ thích

    Mẹo ghi nhớ từ trong Tiếng Anh
    9 Tháng Bảy, 2015

    * Các nguyên âm trong tiếng anh:– (U, E, O, A, I) -> UỂ OẢI^^* Thêm -es đối với các từ tận cùng bằng O, S, X, Z, SH, CH:– O, S, X, Z, SH, CH -> ỐC SÊN XÀO …

    Cách giản lược mệnh đề quan hệ
    29 Tháng Sáu, 2015

    1. Mệnh đề quan hệ có chứa động từ V-ing (mệnh đề quan hệ ở dạng chủ động)Có thể bỏ đại từ quan hệ và trợ động từ/động từ to be.Ví dụ:– The man who is standing there is handsome.Được …

    Cách dùng 13 động từ thông dụng
    16 Tháng Sáu, 2015

    1. Remember:– Remember doing sth: việc đã làm rồi và bây giờ nhớ lại.I remember closing the door.– Remember to do sth: nhớ phải làm việc gì.Remember to close the door after class.2. Stop:– Stop doing sth: dừng hẳn việc …

    Hãy để lại một bình luận Hủy

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

    Search

    Chuyên mục

    • Bài Viết
    • Bài Viết Mới
    • Câu chuyện Tiếng Anh
    • Câu hỏi thường gặp
    • Giới Thiệu
    • Mỗi ngày một cụm từ
    • Phương pháp học
    • Tin Tức
    • Tuyển dụng

    Các khóa học mới nhất

    Khóa Học Tiếng Nhật

    Khóa Học Tiếng Nhật

    Free
    Tiếng Anh Mẫu Giáo

    Tiếng Anh Mẫu Giáo

    Free
    Tiếng Anh Thiếu Niên – English For Teenagers

    Tiếng Anh Thiếu Niên – English For Teenagers

    Free

    TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ TIN HỌC TÂY BẮC
    THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

    25 Nguyễn Văn Khạ, Thị trấn Củ Chi, TP HCM

    TAY BAC FOREIGN LANGUAGES AND INFORMATICS CENTER
    HO CHI MINH CITY, VIETNAM

    Company

    • About Us
    • Blog
    • Contact
    • Become a Teacher

    Links

    • Courses
    • Events
    • Gallery
    • FAQs

    Support

    • Documentation
    • Forums
    • Language Packs
    • Release Status

    Copyright 2019 © tbc.edu.vn | Phát triển bởi Hoàng Đức Tân

    [miniorange_social_login shape="longbuttonwithtext" theme="default" space="4" width="240" height="40"]

    Login with your site account

    Lost your password?