Have any question?
(+84) 358 536 595
[email protected]
Login
Ngoại ngữ Tin học Tây Bắc TP HCMNgoại ngữ Tin học Tây Bắc TP HCM
  • Trang Chủ
    • Giới Thiệu
      • Tại sao chọn Tây Bắc
      • Tầm nhìn – Sứ mệnh
      • Đội ngũ của TBC English
    • Tin Tức
  • Tiếng Anh
    • Chương trình đào tạo
      • Tiếng Anh Mẫu Giáo
      • Tiếng Anh Thiếu Nhi
      • Tiếng Anh Thiếu Niên
      • Luyện Thi IELTS
      • Luyện Thi TOEIC
      • Luyện Thi TOEFL iBT
      • Anh Văn Giao Tiếp
    • Phương pháp học
    • Mỗi ngày một cụm từ
    • Câu hỏi thường gặp
    • Câu chuyện Tiếng Anh
  • Tin Học
    • Tin Học Cho Trẻ Em
    • Luyện Thi MOS
    • Ứng Dụng CNTT Cơ Bản
    • Ứng Dụng CNTT Nâng Cao
  • Ngôn Ngữ Khác
    • Tiếng Nhật
    • Tiếng Hoa
    • Tiếng Hàn
  • Du Học
    • Hàn Quốc
    • Mỹ
  • Tuyển dụng

    Mỗi ngày một cụm từ

    • Home
    • Blog
    • Mỗi ngày một cụm từ
    • Nghĩa của cụm từ ‘short of’

    Nghĩa của cụm từ ‘short of’

    • Đăng bởi James
    • Danh Mục Mỗi ngày một cụm từ
    • Date 03/09/2014
    • Bình Luận 0 comment

    1. Short of là một adverbial phrase, có khi dùng như một idiom

    Nếu short là adjective hay adjectival phrase thì nghĩa “less” hay “worse than” hay “not having enough.”

    Be short and to the point: xin nói vắn tắt. Short trong câu này là một adjective.

    Trong câu: We did not buy anything because we were short of money (chúng tôi không mua gì vì không đủ tiền) thì short of là một adjectival phrase. Cũng thường nói short of cash: Chúng tôi thiếu tiền.

    Ví dụ:

    The typhoon victims were forced from their homes and were desperately short of food and water.

    Nạn nhân trận bão lớn bị mất nhà cửa và hiện rất thiếu thực phẩm và đồ uống

    2. Nhưng short of có thể làm adverbial phrase.

    Ðó là chữ short of trong câu bạn hỏi. Trước hết, hãy xem những thí dụ sau để hiểu nghĩa chữ short of.
     
    Nghĩa 1: “short of doing something” hay “without actually doing something”(thiếu điều làm gì.)

    Ví dụ:

    – Nothing short of her best effort was required to make the team.

    Cô ấy phải gắng hết sức thì mới được gia nhập đội banh.

    – Short of locking her in, he couldn’t stop her from leaving.

    Thiếu điều nhốt cô ta, anh ta không làm cách nào để giữ cô ta lại.

    – Short of yelling at him, I had no other way to catch his attention.

    Thiếu điều (ngoại trừ) phải hét vào tai anh ta, tôi không còn cách nào làm anh chú ý.
     
    Nghĩa 2: short of something a little nearer than the place you were trying to reach (suýt soát tới mức hay điểm mà ta muốn đạt tới.)

    Ví dụ:

    – The plane touched down 200 yards short of the runway.

    Máy bay hạ cánh chỉ cách đường bay 200 yards.

    – Nothing short of a miracle can save him now.

    Trừ phi có phép lạ, không có cách nào cứu anh ta được.

    – Our total came to just short of $1.000.

    Tống số tiền chỉ thiếu chút ít là tới $1.000.  

    – We stopped five miles short of London.

    Chúng tôi ngừng ở nơi chỉ cách 5 dặm là tới London.

    – He was just short of 6 feet tall.

    Anh ta cao gần 6 bộ anh.

    – He died two weeks short of his birthday.

    Ông cụ mất chỉ còn 2 tuần nữa là tới sinh nhật 70 của cụ.

    – The day’s drive still left us a hundred miles short of the ocean – Adam Makkai.

    Chúng tôi lái xe một ngày mà vẫn còn cách bờ biển một trăm dặm.

    Nghĩa 3: Our escape was little short of miraculous (cuộc chạy trốn của chúng tôi chẳng kém gì có phép mầu.)

    (Nguồn VOA)

    • Chia sẻ
    James

    Previous post

    LINKING WORDS - LIÊN TỪ (PART 3)
    03/09/2014

    Next post

    Great Mystery
    04/09/2014

    Có thể bạn sẽ thích

    PHÂN BIỆT FEW vs A FEW
    18 Tháng Mười, 2017

    FEW VS A FEW Both of them they mean LITTLE = “Not many” 1/ FEW Is used when the number, quantity or quality are not satisfying. For example: Few people have come to the party (Negative meaning) 2/ A FEW …

    Cụm động từ với ”IN”
    29 Tháng Bảy, 2015

    • in addition: ngoài ra, thêm vào.• in advance: trước• in the balance:ở thế cân bằng• in all likelihood:có khả năng• in common:có điểm chung• in charge of: chịu trách nhiệm• in dispute with sb/st:trong tình trạng tranh chấp với• …

    Cụm động từ với ”Come”
    9 Tháng Bảy, 2015

    1. Come about : xảy ra, đổi chiều2. Come aboard : lên tàu3. Come across : tình cờ gặp4. Come after : theo sau, nối nghiệp, kế nghiệp5. Come again : trở lại6. Come against : đụng phải, va phải7. …

    Hãy để lại một bình luận Hủy

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

    Search

    Chuyên mục

    • Bài Viết
    • Bài Viết Mới
    • Câu chuyện Tiếng Anh
    • Câu hỏi thường gặp
    • Giới Thiệu
    • Mỗi ngày một cụm từ
    • Phương pháp học
    • Tin Tức
    • Tuyển dụng

    Các khóa học mới nhất

    Khóa Học Tiếng Nhật

    Khóa Học Tiếng Nhật

    Free
    Tiếng Anh Mẫu Giáo

    Tiếng Anh Mẫu Giáo

    Free
    Tiếng Anh Thiếu Niên – English For Teenagers

    Tiếng Anh Thiếu Niên – English For Teenagers

    Free

    TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ TIN HỌC TÂY BẮC
    THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

    25 Nguyễn Văn Khạ, Thị trấn Củ Chi, TP HCM

    TAY BAC FOREIGN LANGUAGES AND INFORMATICS CENTER
    HO CHI MINH CITY, VIETNAM

    Company

    • About Us
    • Blog
    • Contact
    • Become a Teacher

    Links

    • Courses
    • Events
    • Gallery
    • FAQs

    Support

    • Documentation
    • Forums
    • Language Packs
    • Release Status

    Copyright 2019 © tbc.edu.vn | Phát triển bởi Hoàng Đức Tân

    [miniorange_social_login shape="longbuttonwithtext" theme="default" space="4" width="240" height="40"]

    Login with your site account

    Lost your password?