Have any question?
(+84) 358 536 595
[email protected]
Login
Ngoại ngữ Tin học Tây Bắc TP HCMNgoại ngữ Tin học Tây Bắc TP HCM
  • Trang Chủ
    • Giới Thiệu
      • Tại sao chọn Tây Bắc
      • Tầm nhìn – Sứ mệnh
      • Đội ngũ của TBC English
    • Tin Tức
  • Tiếng Anh
    • Chương trình đào tạo
      • Tiếng Anh Mẫu Giáo
      • Tiếng Anh Thiếu Nhi
      • Tiếng Anh Thiếu Niên
      • Luyện Thi IELTS
      • Luyện Thi TOEIC
      • Luyện Thi TOEFL iBT
      • Anh Văn Giao Tiếp
    • Phương pháp học
    • Mỗi ngày một cụm từ
    • Câu hỏi thường gặp
    • Câu chuyện Tiếng Anh
  • Tin Học
    • Tin Học Cho Trẻ Em
    • Luyện Thi MOS
    • Ứng Dụng CNTT Cơ Bản
    • Ứng Dụng CNTT Nâng Cao
  • Ngôn Ngữ Khác
    • Tiếng Nhật
    • Tiếng Hoa
    • Tiếng Hàn
  • Du Học
    • Hàn Quốc
    • Mỹ
  • Tuyển dụng

    Mỗi ngày một cụm từ

    • Home
    • Blog
    • Mỗi ngày một cụm từ
    • Much, Many, Little, A little, Few, A few

    Much, Many, Little, A little, Few, A few

    • Đăng bởi James
    • Danh Mục Mỗi ngày một cụm từ
    • Date 08/06/2015
    • Bình Luận 0 comment

    Résultat de recherche d'images pour "Much, Many, Little, A little, Few, A few"

    Chúng ta dùng “much” và “little” với các danh từ không đếm được: much time, much luck, Little milk, little money..
    — Chúng ta dùng “many” và “few” với các danh từ số nhiều: Many friends, many people, few countries, few cars…
    — Chúng ta dùng “ A lot of/ Lot of/ Plenty of” với các danh từ không đếm được và các danh từ số nhiều: A lot of luck, Lot of time, Plenty of money; A lot of people, Lot of books, Plenty of ideas…
    — Plenty = nhiều hơn cần thiết
    Ex: Have some more to eat. (Ăn thêm một ít đi)
    No, thank you. I’ve had plenty. (Thôi, cảm ơn cậu. Mình ăn nhiều rồi)
    — Chúng ta dùng “much” và “many” chủ yếu trong câu phủ định và câu hỏi
    Trong các câu khẳng định “a lot (of)” thường được dùng hơn. “Much” ít được dùng trong các câu khẳng định
    Chúng ta dùng “too much” và “so much” trong các câu khẳng định
    — “Little và few” (không có a) mang nghĩa phủ định (=not much/ not many)
    Ex: Hurry up! We’ve got little time (nhanh lên, chúng ta còn ít thời gian thôi)
    He has few friends (Anh ấy có ít bạn)
    — “A little” và “A few” mang nghĩa khẳng định (một vài/ một ít)
    Ex: Have you got any money?
    Yes, a little. Do you want to borrow some?
    (A little = không nhiều, nhưng đủ cho bạn mượn 1 ít)
    Ex2: I enjoy my life here. I have a few friends and we meet quite often.
    (Tôi thích cuộc sống ở đây. Tôi có 1 vài người bạn và chúng tôi thường gặp nhau)
    (A few friends= không nhiều, nhưng đủ để có thời gian vui vẻ)
    —- Little; A little; Few; A few
    Have you got any money? (Bạn có tiền không?)
    I have little money (không nhiều, không đủ để cho bạn vay)
    I have a little money (không nhiều, nhưng bạn có thể vay)

    St.

    • Chia sẻ
    James

    Previous post

    Hỏi và trả lời phỏng vấn xin việc bằng Tiếng Anh
    08/06/2015

    Next post

    Dấu hiệu nhận biết của 12 thì trong tiếng Anh
    11/06/2015

    Có thể bạn sẽ thích

    PHÂN BIỆT FEW vs A FEW
    18 Tháng Mười, 2017

    FEW VS A FEW Both of them they mean LITTLE = “Not many” 1/ FEW Is used when the number, quantity or quality are not satisfying. For example: Few people have come to the party (Negative meaning) 2/ A FEW …

    Cụm động từ với ”IN”
    29 Tháng Bảy, 2015

    • in addition: ngoài ra, thêm vào.• in advance: trước• in the balance:ở thế cân bằng• in all likelihood:có khả năng• in common:có điểm chung• in charge of: chịu trách nhiệm• in dispute with sb/st:trong tình trạng tranh chấp với• …

    Cụm động từ với ”Come”
    9 Tháng Bảy, 2015

    1. Come about : xảy ra, đổi chiều2. Come aboard : lên tàu3. Come across : tình cờ gặp4. Come after : theo sau, nối nghiệp, kế nghiệp5. Come again : trở lại6. Come against : đụng phải, va phải7. …

    Hãy để lại một bình luận Hủy

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

    Search

    Chuyên mục

    • Bài Viết
    • Bài Viết Mới
    • Câu chuyện Tiếng Anh
    • Câu hỏi thường gặp
    • Giới Thiệu
    • Mỗi ngày một cụm từ
    • Phương pháp học
    • Tin Tức
    • Tuyển dụng

    Các khóa học mới nhất

    Khóa Học Tiếng Nhật

    Khóa Học Tiếng Nhật

    Free
    Tiếng Anh Mẫu Giáo

    Tiếng Anh Mẫu Giáo

    Free
    Tiếng Anh Thiếu Niên – English For Teenagers

    Tiếng Anh Thiếu Niên – English For Teenagers

    Free

    TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ TIN HỌC TÂY BẮC
    THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

    25 Nguyễn Văn Khạ, Thị trấn Củ Chi, TP HCM

    TAY BAC FOREIGN LANGUAGES AND INFORMATICS CENTER
    HO CHI MINH CITY, VIETNAM

    Company

    • About Us
    • Blog
    • Contact
    • Become a Teacher

    Links

    • Courses
    • Events
    • Gallery
    • FAQs

    Support

    • Documentation
    • Forums
    • Language Packs
    • Release Status

    Copyright 2019 © tbc.edu.vn | Phát triển bởi Hoàng Đức Tân

    [miniorange_social_login shape="longbuttonwithtext" theme="default" space="4" width="240" height="40"]

    Login with your site account

    Lost your password?