Have any question?
(+84) 358 536 595
[email protected]
Login
Ngoại ngữ Tin học Tây Bắc TP HCMNgoại ngữ Tin học Tây Bắc TP HCM
  • Trang Chủ
    • Giới Thiệu
      • Tại sao chọn Tây Bắc
      • Tầm nhìn – Sứ mệnh
      • Đội ngũ của TBC English
    • Tin Tức
  • Tiếng Anh
    • Chương trình đào tạo
      • Tiếng Anh Mẫu Giáo
      • Tiếng Anh Thiếu Nhi
      • Tiếng Anh Thiếu Niên
      • Luyện Thi IELTS
      • Luyện Thi TOEIC
      • Luyện Thi TOEFL iBT
      • Anh Văn Giao Tiếp
    • Phương pháp học
    • Mỗi ngày một cụm từ
    • Câu hỏi thường gặp
    • Câu chuyện Tiếng Anh
  • Tin Học
    • Tin Học Cho Trẻ Em
    • Luyện Thi MOS
    • Ứng Dụng CNTT Cơ Bản
    • Ứng Dụng CNTT Nâng Cao
  • Ngôn Ngữ Khác
    • Tiếng Nhật
    • Tiếng Hoa
    • Tiếng Hàn
  • Du Học
    • Hàn Quốc
    • Mỹ
  • Tuyển dụng

    Câu hỏi thường gặp

    • Home
    • Blog
    • Câu hỏi thường gặp
    • TỪ ĐỒNG ÂM THÔNG DỤNG TRONG TIẾNG ANH

    TỪ ĐỒNG ÂM THÔNG DỤNG TRONG TIẾNG ANH

    • Đăng bởi James
    • Danh Mục Câu hỏi thường gặp
    • Date 04/10/2014
    • Bình Luận 0 comment

    – Hi (Chào) và High (trên cao, cao)
    Hi, how are you? (Chào, bạn có khỏe không?)
    At 12 o’clock the sun is high in the sky. (Vào 12 giờ trưa, mặt trời lên cao.)
    – In (trong) và Inn (quán rượu)
    Come in and have a cup of tea. (Hãy vào nhà và dùng một ly trà.)
    ‘Inn’ is an old-fashioned word for ‘pub’.(‘Inn’ là từ kiểu xưa của từ ‘pub’)
    – Meet (gặp) và Meat (thịt)
    Do you want to meet later for a drink? (Bạn muốn gặp nhau để đi uống nước không?)
    She’s a vegetarian so she doesn’t eat fish or meat. (Cô ta là một người ăn chay, vì thế cô ta không ăn cá hoặc thịt)
    – Our (của chúng ta) và Hour (một giờ đồng hồ)
    This is our house.(Đây là ngôi nhà của chúng ta.)
    He was waiting for you for over an hour. (Anh ta đã chờ bạn hơn một giờ đồng hồ.)
    – New (mới) và knew (đã biết)
    I love your new dress! (Em thích chiếc áo đầm mới của chị.)
    I knew the answer as soon as she asked the question. (Tôi biết được câu trả lời vừa khi cô ta đặt câu hỏi.)
    – We (chúng tôi) và Wee (nhỏ, bé)
    We (my husband and I) would love you to come and stay.(Chúng tôi (ông xã của tôi và tôi) mong muốn bạn đến chơi và ở lại.)
    Scottish people say ‘wee’ for ‘small’ or ‘little’. (Người Xcốt-len dùng từ ‘wee’ thay từ ‘small’ hoặc ‘little’.)
    – Need (cần thiết) và Knead (nhào bột)
    We’re hungry so we need some food.(Chúng tôi đói bụng vì thế chúng tôi cần thức ăn.)
    To make bread you have to knead the dough (a mixture of flour and water). (Để làm bánh mì, bạn phải nhào bột nhão.)
    – So (vì thế) và Sew (may vá)
    It’s raining so you need to use your umbrella.(Trời đang mưa vì thế bạn cần sử dụng chiếc dù.)
    Will you sew a button on this shirt for me please? (Bạn vui lòng đính chiếc nút vào chiếc áo này cho tôi nhé?)
    – You (bạn) và Ewe (con cừu cái )
    You need to do more studying.(Bạn cần học nhiều hơn nữa)
    You can get wool from a ram (a male sheep) or a ewe (a female sheep). (Bạn có thể lấy len từ con cừu đực hoặc con cừu cái.)
    – Know (biết) và No (không)
    Do you know where the nearest Post Office is please? (Bạn biết bưu điện gần nhất ở đâu không?)
    No, I don’t know where it is, sorry. (Không, tôi không biết. Xin lỗi nhé.)
    – Not (không) và Knot (nút thắt)
    2 + 2 is not 5. (2 +2 không bằng 5.)
    If you tie string in a knot, it’s very difficult to untie it. (Nếu bạn thắt dây thành nút thắt, rất khó để mở nó ra.)
    – Allowed (cho phép) và Aloud (to lớn tiếng)
    You’re not allowed to smoke in this office. (Anh không được phép hút thuốc trong văn phòng này.)
    When I was very young, my mum used to read aloud to me every night. (Khi tôi còn rất nhỏ, mẹ tôi thường đọc lớn cho tôi vào mỗi đêm.)

    • Chia sẻ
    James

    Previous post

    PHÂN BIỆT CÂU ĐIỀU KIỆN Loại zero, 1,2 &3 ( part 1 )
    04/10/2014

    Next post

    ĐẢO NGỮ VỚI NHÓM TỪ KÊT HỢP SAU "ONLY"
    07/10/2014

    Có thể bạn sẽ thích

    Cách nói cảm ơn lịch sự trong tiếng Anh
    20 Tháng Tám, 2015

    1. Thanks. (Cách nói thân mật)2. Cheers. (Cách nói thân mật)3. Thank you very much. (Cám ơn bạn rất nhiều -Cách nói trang trọng hơn)4. I really appreciate it. (Tôi thực sự rất trân trọng nó)5. You’ve made my day. …

    Một số lỗi sai thường gặp khi sử dụng Tiếng Anh
    2 Tháng Bảy, 2015

    1. Everybody are happy.Những từ như everybody, somebody, anybody, nobody thực ra là số ít chứ không phải số nhiều mặc dù chúng nói về nhiều người.==> Everybody is happy.2. I’ll explain you the problem.Trong câu này có 2 objects. …

    Dấu hiệu nhận biết của 12 thì trong tiếng Anh
    11 Tháng Sáu, 2015

    1. Thì Hiện Tại Đơn (Simple Present): VỚI ĐỘNG TỪ THƯỜNG (+) S + Vs/es + O (-) S+ DO/DOES + NOT + V +O (?) DO/DOES + S + V+ O ? VỚI ĐỘNG TỪ TOBE S+ AM/IS/ARE + O S …

    Hãy để lại một bình luận Hủy

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

    Search

    Chuyên mục

    • Bài Viết
    • Bài Viết Mới
    • Câu chuyện Tiếng Anh
    • Câu hỏi thường gặp
    • Giới Thiệu
    • Mỗi ngày một cụm từ
    • Phương pháp học
    • Tin Tức
    • Tuyển dụng

    Các khóa học mới nhất

    Khóa Học Tiếng Nhật

    Khóa Học Tiếng Nhật

    Free
    Tiếng Anh Mẫu Giáo

    Tiếng Anh Mẫu Giáo

    Free
    Tiếng Anh Thiếu Niên – English For Teenagers

    Tiếng Anh Thiếu Niên – English For Teenagers

    Free

    TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ TIN HỌC TÂY BẮC
    THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

    25 Nguyễn Văn Khạ, Thị trấn Củ Chi, TP HCM

    TAY BAC FOREIGN LANGUAGES AND INFORMATICS CENTER
    HO CHI MINH CITY, VIETNAM

    Company

    • About Us
    • Blog
    • Contact
    • Become a Teacher

    Links

    • Courses
    • Events
    • Gallery
    • FAQs

    Support

    • Documentation
    • Forums
    • Language Packs
    • Release Status

    Copyright 2019 © tbc.edu.vn | Phát triển bởi Hoàng Đức Tân

    [miniorange_social_login shape="longbuttonwithtext" theme="default" space="4" width="240" height="40"]

    Login with your site account

    Lost your password?