Have any question?
(+84) 358 536 595
[email protected]
Login
Ngoại ngữ Tin học Tây Bắc TP HCMNgoại ngữ Tin học Tây Bắc TP HCM
  • Trang Chủ
    • Giới Thiệu
      • Tại sao chọn Tây Bắc
      • Tầm nhìn – Sứ mệnh
      • Đội ngũ của TBC English
    • Tin Tức
  • Tiếng Anh
    • Chương trình đào tạo
      • Tiếng Anh Mẫu Giáo
      • Tiếng Anh Thiếu Nhi
      • Tiếng Anh Thiếu Niên
      • Luyện Thi IELTS
      • Luyện Thi TOEIC
      • Luyện Thi TOEFL iBT
      • Anh Văn Giao Tiếp
    • Phương pháp học
    • Mỗi ngày một cụm từ
    • Câu hỏi thường gặp
    • Câu chuyện Tiếng Anh
  • Tin Học
    • Tin Học Cho Trẻ Em
    • Luyện Thi MOS
    • Ứng Dụng CNTT Cơ Bản
    • Ứng Dụng CNTT Nâng Cao
  • Ngôn Ngữ Khác
    • Tiếng Nhật
    • Tiếng Hoa
    • Tiếng Hàn
  • Du Học
    • Hàn Quốc
    • Mỹ
  • Tuyển dụng

    Câu hỏi thường gặp

    • Home
    • Blog
    • Câu hỏi thường gặp
    • PHÂN BIỆT TO ACCEPT & TO AGREE

    PHÂN BIỆT TO ACCEPT & TO AGREE

    • Đăng bởi James
    • Danh Mục Câu hỏi thường gặp
    • Date 06/03/2014
    • Bình Luận 0 comment

    He accepted my invitation: Anh ta nhận lời mời của tôi.

    He agreed to play with me: Anh ta đồng ý chơi với tôi.

    NHẬN XÉT: 2 động từ trên hơi khác nhau về nghĩa

    + to accept = ưng nhận (to take what is offered)

    + to agree = đồng ý, ưng thuận (to do what is asked to do)

    Hai động từ trên cũng có 1 lối đặt câu khác nhau:

    + Sau agree là 1 động từ nguyên thể (infinitive) hoặc là 1 mệnh đề (clause)

    + Sau accept là 1 danh từ.

    Vậy:

    KHÔNG VIẾT: My father accepted to give me a car.

    PHẢI VIẾT: My father agreed to give me a car.

    (Cha tôi bằng lòng cho tôi 1 chiếc xe hơi.)

    CHÚ Ý

    Đồng ý với ai = to agree with someone (about something) (cả bạn và “ai đó” đã có cùng quan điểm về việc đó)

    Ex: I agree with his analysis of the situation.

    (Tôi tán thành sự phân tích tình hình của anh ấy.)

    We agree with what they are doing.

    (Chúng tôi đồng ý với những gì họ đang làm.)

    Lưu ý: Ta không nói “I agree on a suggestion” hay I’m agreed with a suggestion”

    Đồng ý về việc gì = to agree to something (ta cho phép vấn đề đó được thực hiện)

    Ex: Do you agree to the conditions?

    (Bạn có chấp nhận các điều kiện ấy không?)

    They had agreed to the use of force.

    (Họ đã đồng ý về việc sử dụng vũ lực.)

    Agree on = dàn xếp, đạt được thỏa thuận. Dùng “agree on” khi mọi người cùng nhau quyết định về 1 vấn đề nào đó.

    Ex: They have agreed on the terms of the surrender.

    (Họ đã đạt được thỏa thuận về các điều khoản đầu hàng.)

    The warring sides have agreed on an unconditional ceasefire.

    (Các bên tham chiến đã đạt được thỏa thuận ngừng bắn vô điều kiện.)

    • Chia sẻ
    James

    Previous post

    NHỮNG ĐỘNG TỪ DỄ GÂY NHẦM LẪN NÊN CHÚ Ý
    06/03/2014

    Next post

    Thầy giáo cũng nhập ngũ
    07/03/2014

    Có thể bạn sẽ thích

    Cách nói cảm ơn lịch sự trong tiếng Anh
    20 Tháng Tám, 2015

    1. Thanks. (Cách nói thân mật)2. Cheers. (Cách nói thân mật)3. Thank you very much. (Cám ơn bạn rất nhiều -Cách nói trang trọng hơn)4. I really appreciate it. (Tôi thực sự rất trân trọng nó)5. You’ve made my day. …

    Một số lỗi sai thường gặp khi sử dụng Tiếng Anh
    2 Tháng Bảy, 2015

    1. Everybody are happy.Những từ như everybody, somebody, anybody, nobody thực ra là số ít chứ không phải số nhiều mặc dù chúng nói về nhiều người.==> Everybody is happy.2. I’ll explain you the problem.Trong câu này có 2 objects. …

    Dấu hiệu nhận biết của 12 thì trong tiếng Anh
    11 Tháng Sáu, 2015

    1. Thì Hiện Tại Đơn (Simple Present): VỚI ĐỘNG TỪ THƯỜNG (+) S + Vs/es + O (-) S+ DO/DOES + NOT + V +O (?) DO/DOES + S + V+ O ? VỚI ĐỘNG TỪ TOBE S+ AM/IS/ARE + O S …

    Hãy để lại một bình luận Hủy

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

    Search

    Chuyên mục

    • Bài Viết
    • Bài Viết Mới
    • Câu chuyện Tiếng Anh
    • Câu hỏi thường gặp
    • Giới Thiệu
    • Mỗi ngày một cụm từ
    • Phương pháp học
    • Tin Tức
    • Tuyển dụng

    Các khóa học mới nhất

    Khóa Học Tiếng Nhật

    Khóa Học Tiếng Nhật

    Free
    Tiếng Anh Mẫu Giáo

    Tiếng Anh Mẫu Giáo

    Free
    Tiếng Anh Thiếu Niên – English For Teenagers

    Tiếng Anh Thiếu Niên – English For Teenagers

    Free

    TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ TIN HỌC TÂY BẮC
    THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

    25 Nguyễn Văn Khạ, Thị trấn Củ Chi, TP HCM

    TAY BAC FOREIGN LANGUAGES AND INFORMATICS CENTER
    HO CHI MINH CITY, VIETNAM

    Company

    • About Us
    • Blog
    • Contact
    • Become a Teacher

    Links

    • Courses
    • Events
    • Gallery
    • FAQs

    Support

    • Documentation
    • Forums
    • Language Packs
    • Release Status

    Copyright 2019 © tbc.edu.vn | Phát triển bởi Hoàng Đức Tân

    [miniorange_social_login shape="longbuttonwithtext" theme="default" space="4" width="240" height="40"]

    Login with your site account

    Lost your password?