Have any question?
(+84) 358 536 595
[email protected]
Login
Ngoại ngữ Tin học Tây Bắc TP HCMNgoại ngữ Tin học Tây Bắc TP HCM
  • Trang Chủ
    • Giới Thiệu
      • Tại sao chọn Tây Bắc
      • Tầm nhìn – Sứ mệnh
      • Đội ngũ của TBC English
    • Tin Tức
  • Tiếng Anh
    • Chương trình đào tạo
      • Tiếng Anh Mẫu Giáo
      • Tiếng Anh Thiếu Nhi
      • Tiếng Anh Thiếu Niên
      • Luyện Thi IELTS
      • Luyện Thi TOEIC
      • Luyện Thi TOEFL iBT
      • Anh Văn Giao Tiếp
    • Phương pháp học
    • Mỗi ngày một cụm từ
    • Câu hỏi thường gặp
    • Câu chuyện Tiếng Anh
  • Tin Học
    • Tin Học Cho Trẻ Em
    • Luyện Thi MOS
    • Ứng Dụng CNTT Cơ Bản
    • Ứng Dụng CNTT Nâng Cao
  • Ngôn Ngữ Khác
    • Tiếng Nhật
    • Tiếng Hoa
    • Tiếng Hàn
  • Du Học
    • Hàn Quốc
    • Mỹ
  • Tuyển dụng

    Câu hỏi thường gặp

    • Home
    • Blog
    • Câu hỏi thường gặp
    • HEALTH, HEALTHY, HEALTHFUL

    HEALTH, HEALTHY, HEALTHFUL

    • Đăng bởi James
    • Danh Mục Câu hỏi thường gặp
    • Date 20/06/2014
    • Bình Luận 0 comment

    1. Heath (danh từ) có nghĩa là (1) sức khỏe, (2) y tế, (3) trình trạng sức khoẻ, (4) tình trạng (kinh tế) một nước. 
    – He’s 90 but he’s in good health = Ông cụ 90 rồi mà vẫn mạnh. Hay The old man looks healthy although he’s 90 years old.
    – Eating a lot of fiber is good to your health = Ăn nhiều thức ăn có chất xơ tốt cho sức khỏe. 
    – I wish you good health and happiness = Chúc bạn sức khỏe và hạnh phúc. 
    – His doctor gave him a clean bill of health = Bác sĩ cho biết anh ta có tình trạng sức khỏe tốt.
    * Health dùng trong một compound noun:

    Health care hay heathcare = chăm sóc sức khỏe.
    Health service = dịch vụ công cộng chăm sóc về sức khỏe.
    Heath center = trung tâm y tế (thường là công, lo khám bệnh, chích ngừa, giữ hồ sơ về khai sinh, khai tử), khác vớihospital là bệnh viện lớn hơn và chữa toàn khoa.
    Health club, health spa = câu lạc bộ tập thể dục dành cho hội viên.
    Health food, organic food = thực phẩm tự nhiên, không dùng phân bón hóa học.
    => Khi danh từ health hợp với một danh từ khác để thành compound noun thì nghĩa nguyên thuỷ của health không thay đổi.
    Ví dụ:
    a health official = nhân viên y tế. Health officials are trained to have a healthy dose of optimism = Nhân viên y tế được huấn luyện có thái độ lạc quan lành mạnh.
    2. Healthy (adj) có lợi cho sức khỏe, khỏe mạnh, lành mạnh, ăn ngon miệng (a healthy appetite). 
    – A healthy child = một em bé lành mạnh. 
    – Regular exercise can be healthy and enjoyable = tập thể dục đều đặn thì có lợi cho sức khỏe và thích thú. 
    – A healthy life style = một lối sống lành mạnh. 
    – A healthy appetite = ăn ngon miệng. 
    – A healthy dose of optimism = một tinh thần lạc quan tốt. 
    – A healthy attitude = thái độ hợp lý, tỉnh táo, biết suy xét. 
    – A healthy economy = một nền kinh tế lành mạnh. 
    Trái nghĩa: unhealthy: Smoking is an unhealthy habit = Hút thuốc là một thói quen có hại cho sức khoẻ. 
    * Phân biệt cách dùng heaththy và healthful

    Thường dùng healthy cho người (vật nuôi trong nhà hay cây cối, nền kinh tế một nước, a healthy economy):

    The children look healthy with their glowing cheeks = Những đứa bé trông khoẻ mạnh với những cặp má hồng.

    Healthful thường dùng với thực phẩm.

    A healthful diet = một thực đơn đủ chất bổ dưỡng.
    Eating healthful food can make you healthy = Ăn đồ ăn bổ dưỡng có thể làm cơ thể khỏe mạnh.
    Healthful mountain air = không khí ở núi trong lành.

     

     

    1. Heath (danh từ) có nghĩa là (1) sức khỏe, (2) y tế, (3) trình trạng sức khoẻ, (4) tình trạng (kinh tế) một nước. 
    – He’s 90 but he’s in good health = Ông cụ 90 rồi mà vẫn mạnh. Hay The old man looks healthy although he’s 90 years old.
    – Eating a lot of fiber is good to your health = Ăn nhiều thức ăn có chất xơ tốt cho sức khỏe. 
    – I wish you good health and happiness = Chúc bạn sức khỏe và hạnh phúc. 
    – His doctor gave him a clean bill of health = Bác sĩ cho biết anh ta có tình trạng sức khỏe tốt.
    * Health dùng trong một compound noun:

    Health care hay heathcare = chăm sóc sức khỏe.
    Health service = dịch vụ công cộng chăm sóc về sức khỏe.
    Heath center = trung tâm y tế (thường là công, lo khám bệnh, chích ngừa, giữ hồ sơ về khai sinh, khai tử), khác vớihospital là bệnh viện lớn hơn và chữa toàn khoa.
    Health club, health spa = câu lạc bộ tập thể dục dành cho hội viên.
    Health food, organic food = thực phẩm tự nhiên, không dùng phân bón hóa học.
    => Khi danh từ health hợp với một danh từ khác để thành compound noun thì nghĩa nguyên thuỷ của health không thay đổi.
    Ví dụ:
    a health official = nhân viên y tế. Health officials are trained to have a healthy dose of optimism = Nhân viên y tế được huấn luyện có thái độ lạc quan lành mạnh.
    2. Healthy (adj) có lợi cho sức khỏe, khỏe mạnh, lành mạnh, ăn ngon miệng (a healthy appetite). 
    – A healthy child = một em bé lành mạnh. 
    – Regular exercise can be healthy and enjoyable = tập thể dục đều đặn thì có lợi cho sức khỏe và thích thú. 
    – A healthy life style = một lối sống lành mạnh. 
    – A healthy appetite = ăn ngon miệng. 
    – A healthy dose of optimism = một tinh thần lạc quan tốt. 
    – A healthy attitude = thái độ hợp lý, tỉnh táo, biết suy xét. 
    – A healthy economy = một nền kinh tế lành mạnh. 
    Trái nghĩa: unhealthy: Smoking is an unhealthy habit = Hút thuốc là một thói quen có hại cho sức khoẻ. 
    * Phân biệt cách dùng heaththy và healthful

    Thường dùng healthy cho người (vật nuôi trong nhà hay cây cối, nền kinh tế một nước, a healthy economy):

    The children look healthy with their glowing cheeks = Những đứa bé trông khoẻ mạnh với những cặp má hồng.

    Healthful thường dùng với thực phẩm.

    A healthful diet = một thực đơn đủ chất bổ dưỡng.
    Eating healthful food can make you healthy = Ăn đồ ăn bổ dưỡng có thể làm cơ thể khỏe mạnh.
    Healthful mountain air = không khí ở núi trong lành.

     

     

    • Chia sẻ
    James

    Previous post

    Đội ngũ của TBC English
    20/06/2014

    Next post

    LET THEM QUIT THE GAME EARLY !
    20/06/2014

    Có thể bạn sẽ thích

    Cách nói cảm ơn lịch sự trong tiếng Anh
    20 Tháng Tám, 2015

    1. Thanks. (Cách nói thân mật)2. Cheers. (Cách nói thân mật)3. Thank you very much. (Cám ơn bạn rất nhiều -Cách nói trang trọng hơn)4. I really appreciate it. (Tôi thực sự rất trân trọng nó)5. You’ve made my day. …

    Một số lỗi sai thường gặp khi sử dụng Tiếng Anh
    2 Tháng Bảy, 2015

    1. Everybody are happy.Những từ như everybody, somebody, anybody, nobody thực ra là số ít chứ không phải số nhiều mặc dù chúng nói về nhiều người.==> Everybody is happy.2. I’ll explain you the problem.Trong câu này có 2 objects. …

    Dấu hiệu nhận biết của 12 thì trong tiếng Anh
    11 Tháng Sáu, 2015

    1. Thì Hiện Tại Đơn (Simple Present): VỚI ĐỘNG TỪ THƯỜNG (+) S + Vs/es + O (-) S+ DO/DOES + NOT + V +O (?) DO/DOES + S + V+ O ? VỚI ĐỘNG TỪ TOBE S+ AM/IS/ARE + O S …

    Hãy để lại một bình luận Hủy

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

    Search

    Chuyên mục

    • Bài Viết
    • Bài Viết Mới
    • Câu chuyện Tiếng Anh
    • Câu hỏi thường gặp
    • Giới Thiệu
    • Mỗi ngày một cụm từ
    • Phương pháp học
    • Tin Tức
    • Tuyển dụng

    Các khóa học mới nhất

    Khóa Học Tiếng Nhật

    Khóa Học Tiếng Nhật

    Free
    Tiếng Anh Mẫu Giáo

    Tiếng Anh Mẫu Giáo

    Free
    Tiếng Anh Thiếu Niên – English For Teenagers

    Tiếng Anh Thiếu Niên – English For Teenagers

    Free

    TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ TIN HỌC TÂY BẮC
    THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

    25 Nguyễn Văn Khạ, Thị trấn Củ Chi, TP HCM

    TAY BAC FOREIGN LANGUAGES AND INFORMATICS CENTER
    HO CHI MINH CITY, VIETNAM

    Company

    • About Us
    • Blog
    • Contact
    • Become a Teacher

    Links

    • Courses
    • Events
    • Gallery
    • FAQs

    Support

    • Documentation
    • Forums
    • Language Packs
    • Release Status

    Copyright 2019 © tbc.edu.vn | Phát triển bởi Hoàng Đức Tân

    [miniorange_social_login shape="longbuttonwithtext" theme="default" space="4" width="240" height="40"]

    Login with your site account

    Lost your password?