Have any question?
(+84) 358 536 595
[email protected]
Login
Ngoại ngữ Tin học Tây Bắc TP HCMNgoại ngữ Tin học Tây Bắc TP HCM
  • Trang Chủ
    • Giới Thiệu
      • Tại sao chọn Tây Bắc
      • Tầm nhìn – Sứ mệnh
      • Đội ngũ của TBC English
    • Tin Tức
  • Tiếng Anh
    • Chương trình đào tạo
      • Tiếng Anh Mẫu Giáo
      • Tiếng Anh Thiếu Nhi
      • Tiếng Anh Thiếu Niên
      • Luyện Thi IELTS
      • Luyện Thi TOEIC
      • Luyện Thi TOEFL iBT
      • Anh Văn Giao Tiếp
    • Phương pháp học
    • Mỗi ngày một cụm từ
    • Câu hỏi thường gặp
    • Câu chuyện Tiếng Anh
  • Tin Học
    • Tin Học Cho Trẻ Em
    • Luyện Thi MOS
    • Ứng Dụng CNTT Cơ Bản
    • Ứng Dụng CNTT Nâng Cao
  • Ngôn Ngữ Khác
    • Tiếng Nhật
    • Tiếng Hoa
    • Tiếng Hàn
  • Du Học
    • Hàn Quốc
    • Mỹ
  • Tuyển dụng

    Câu hỏi thường gặp

    • Home
    • Blog
    • Câu hỏi thường gặp
    • Các cụm từ đơn giản với ” TAKE”

    Các cụm từ đơn giản với ” TAKE”

    • Đăng bởi James
    • Danh Mục Câu hỏi thường gặp
    • Date 03/01/2015
    • Bình Luận 0 comment

    1/ Take a break: nghỉ ngơi, nghỉ giải lao.
    Ví dụ: I’m tired! I’m going to take a break for a while. (Tôi mệt rồi! Tôi phải nghỉ một chút.)
    2/ Take a chance: thử vận may, đánh liều, nắm lấy cơ hội.
    Ví dụ: Take a chance at it. You might win. (Hãy liều một phen, có khi anh thắng đấy.)
    3/ Take a class: tham gia một lớp học.
    Ví dụ: I have to take a class on Saturdays this semester. (Tớ có tham gia một lớp học vào ngày thứ bảy học kỳ này.)
    4/ Take a look: nhìn.
    Ví dụ: It is a nice apartment. Take a look and see if you like it. (Căn hộ đó rất tuyệt. Nếu anh thích có thể đi xem nó.)
    5/ Take a nap: nghỉ/ngủ trưa một lát.
    Ví dụ: The baby takes a nap everyday at 2pm. (Cứ 2 giờ trưa mỗi ngày là đứa bé ngủ trưa.)
    6/ Take notes (of) ghi chú.
    Ví dụ: Amy takes a lot of notes when the economics professor is talking. (Khi giáo sư Kinh tế học giảng bài, Amy ghi chú lại rất nhiều)
    7/ Take a test/quiz/an exam: thi; đi thi.
    Ví dụ: This Friday, I have to take an exam in Biology class. (Thứ sáu này, tôi phải đi thi môn Sinh học rồi.)
    8/ Take a picture: chụp hình/ảnh.
    Ví dụ: I took a lot of pictures at the party. (Tôi đã chụp rất nhiều ảnh tại buổi tiệc.)
    9/ Take someone’s place: thế chỗ ai đó.
    Ví dụ: When I was sick, Carios took my place at the conference. (Khi tôi bệnh, Carios đã thay tôi tham dự buổi hội thảo.)
    10/ Take responsibility: chịu trách nhiệm.
    Ví dụ: Riley is a bully. He needs to take responsibility for his actions. (Riley là đồ hách dịch. Nó cần phải chịu trách nhiệm cho những hành động của nó.)
    11/ Take a rest: nghỉ ngơi.
    Ví dụ: After work, I like to take a rest before cooking dinner. (Sau giờ làm việc, tôi muốn được nghỉ ngơi trước khi bắt tay vào nấu cơm tối.)
    12/ Take a seat: ngồi.
    Ví dụ: Take a seat and the dentist will call you when she’s ready. (Hãy ngồi xuống và nha sĩ sẽ gọi anh khi cô ấy chuẩn bị xong.)
    13/ Take a taxi: đón taxi.
    Ví dụ: Richard takes a taxi to work everyday. (Richard đón taxi đi làm mỗi ngày.)
    14/ Take your time: cứ từ từ, thong thả.
    Ví dụ: Take your time in the museum. We have the whole day to look around. (Vào viện bảo tàng anh hãy cứ từ từ, chúng ta có cả ngày để tham quan mọi thứ.)
    15/ Take someone’s temperature: đo thân nhiệt cho ai.
    Ví dụ: Maybe the baby is sick. I am going to take her temperature. (Có lẽ con bé đã bị bệnh. Em sẽ đo nhiệt độ nó.)

    • Chia sẻ
    James

    Previous post

    Chuyển đổi từ Adjective sang Noun
    03/01/2015

    Next post

    Một số cấu trúc quen thuộc thường gặp
    04/01/2015

    Có thể bạn sẽ thích

    Cách nói cảm ơn lịch sự trong tiếng Anh
    20 Tháng Tám, 2015

    1. Thanks. (Cách nói thân mật)2. Cheers. (Cách nói thân mật)3. Thank you very much. (Cám ơn bạn rất nhiều -Cách nói trang trọng hơn)4. I really appreciate it. (Tôi thực sự rất trân trọng nó)5. You’ve made my day. …

    Một số lỗi sai thường gặp khi sử dụng Tiếng Anh
    2 Tháng Bảy, 2015

    1. Everybody are happy.Những từ như everybody, somebody, anybody, nobody thực ra là số ít chứ không phải số nhiều mặc dù chúng nói về nhiều người.==> Everybody is happy.2. I’ll explain you the problem.Trong câu này có 2 objects. …

    Dấu hiệu nhận biết của 12 thì trong tiếng Anh
    11 Tháng Sáu, 2015

    1. Thì Hiện Tại Đơn (Simple Present): VỚI ĐỘNG TỪ THƯỜNG (+) S + Vs/es + O (-) S+ DO/DOES + NOT + V +O (?) DO/DOES + S + V+ O ? VỚI ĐỘNG TỪ TOBE S+ AM/IS/ARE + O S …

    Hãy để lại một bình luận Hủy

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

    Search

    Chuyên mục

    • Bài Viết
    • Bài Viết Mới
    • Câu chuyện Tiếng Anh
    • Câu hỏi thường gặp
    • Giới Thiệu
    • Mỗi ngày một cụm từ
    • Phương pháp học
    • Tin Tức
    • Tuyển dụng

    Các khóa học mới nhất

    Khóa Học Tiếng Nhật

    Khóa Học Tiếng Nhật

    Free
    Tiếng Anh Mẫu Giáo

    Tiếng Anh Mẫu Giáo

    Free
    Tiếng Anh Thiếu Niên – English For Teenagers

    Tiếng Anh Thiếu Niên – English For Teenagers

    Free

    TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ TIN HỌC TÂY BẮC
    THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

    25 Nguyễn Văn Khạ, Thị trấn Củ Chi, TP HCM

    TAY BAC FOREIGN LANGUAGES AND INFORMATICS CENTER
    HO CHI MINH CITY, VIETNAM

    Company

    • About Us
    • Blog
    • Contact
    • Become a Teacher

    Links

    • Courses
    • Events
    • Gallery
    • FAQs

    Support

    • Documentation
    • Forums
    • Language Packs
    • Release Status

    Copyright 2019 © tbc.edu.vn | Phát triển bởi Hoàng Đức Tân

    [miniorange_social_login shape="longbuttonwithtext" theme="default" space="4" width="240" height="40"]

    Login with your site account

    Lost your password?