Theo nghiên cứu chuyện gia giáo dục trên thế giới, học tiếng anh với giáo viên nước ngoài mang lại hiệu quả vượt trội . – Trung tâm ngoại ngữ Tây Bắc áp dụng cho tất cả các chương trình …
1. Thanks. (Cách nói thân mật)2. Cheers. (Cách nói thân mật)3. Thank you very much. (Cám ơn bạn rất nhiều -Cách nói trang trọng hơn)4. I really appreciate it. (Tôi thực sự rất trân trọng nó)5. You’ve made my day. …
Checking in (Đăng ký làm thủ tục)• I’ve come to collect my tickets (tôi đến để lấy vé)• I booked on the internet (tôi đã đặt vé qua mạng)• Do you have your booking reference?(anh/chị có mã số đặt vé …
A/ CÁCH DÙNG TỪ TRONG VĂN NÓI1. Cách dùng ‘just’, ‘already’ hay ‘yet’:_ Người Mỹ dùng từ ‘just’, ‘already’ hay ‘yet’ trong thì quá khứ đơn giản- the simple past tense, trong khi tại người Anh thường dùng những từ …
• in addition: ngoài ra, thêm vào.• in advance: trước• in the balance:ở thế cân bằng• in all likelihood:có khả năng• in common:có điểm chung• in charge of: chịu trách nhiệm• in dispute with sb/st:trong tình trạng tranh chấp với• …
* Các nguyên âm trong tiếng anh:– (U, E, O, A, I) -> UỂ OẢI^^* Thêm -es đối với các từ tận cùng bằng O, S, X, Z, SH, CH:– O, S, X, Z, SH, CH -> ỐC SÊN XÀO …
1. Come about : xảy ra, đổi chiều2. Come aboard : lên tàu3. Come across : tình cờ gặp4. Come after : theo sau, nối nghiệp, kế nghiệp5. Come again : trở lại6. Come against : đụng phải, va phải7. …
1. Everybody are happy.Những từ như everybody, somebody, anybody, nobody thực ra là số ít chứ không phải số nhiều mặc dù chúng nói về nhiều người.==> Everybody is happy.2. I’ll explain you the problem.Trong câu này có 2 objects. …
1. Mệnh đề quan hệ có chứa động từ V-ing (mệnh đề quan hệ ở dạng chủ động)Có thể bỏ đại từ quan hệ và trợ động từ/động từ to be.Ví dụ:– The man who is standing there is handsome.Được …
1. Remember:– Remember doing sth: việc đã làm rồi và bây giờ nhớ lại.I remember closing the door.– Remember to do sth: nhớ phải làm việc gì.Remember to close the door after class.2. Stop:– Stop doing sth: dừng hẳn việc …