Một số thành ngữ thông dụng – Thành ngữ với đồ ăn(st)
The Apple Of My Eye: có nghĩa là được yêu thích rất nhiều.
VD: You are the apple of my eye = I like you very much!
A Couch Potato: là một người rất lười biếng.
VD: My brother is such a couch potato. He just sits around watching TV all day.
Em trai tôi rất lười biếng. Nó chỉ ngồi coi tivi suốt ngày mà thôi.
A Piece Of Cake: công việc nhẹ nhàng, đơn giản
VD: If you work hard, you will soon realize TOEIC is just a piece of cake 🙂
To Spill The Beans: để lộ bí mật, tin tức
VD: Don’t spill the beans to Anna about her surprise birthday party tomorrow!
Đừng cho Anna biết quá sớm về buổi tiệc sinh nhật bất ngờ cho cô ấy vào ngày mai nhé!
To Butter Someone Up: nịnh đầm ai, tốt với ai để thu lợi về mình
VD: If you butter someone up just to get some benefits for yourself, that relationship won’t last long
One Smart Cookie: rất thông minh.
VD: she is such one smart cookie! She can solve the math quiz in just a few minutes!
(st)
(st)