Have any question?
(+84) 358 536 595
[email protected]
Login
Ngoại ngữ Tin học Tây Bắc TP HCMNgoại ngữ Tin học Tây Bắc TP HCM
  • Trang Chủ
    • Giới Thiệu
      • Tại sao chọn Tây Bắc
      • Tầm nhìn – Sứ mệnh
      • Đội ngũ của TBC English
    • Tin Tức
  • Tiếng Anh
    • Chương trình đào tạo
      • Tiếng Anh Mẫu Giáo
      • Tiếng Anh Thiếu Nhi
      • Tiếng Anh Thiếu Niên
      • Luyện Thi IELTS
      • Luyện Thi TOEIC
      • Luyện Thi TOEFL iBT
      • Anh Văn Giao Tiếp
    • Phương pháp học
    • Mỗi ngày một cụm từ
    • Câu hỏi thường gặp
    • Câu chuyện Tiếng Anh
  • Tin Học
    • Tin Học Cho Trẻ Em
    • Luyện Thi MOS
    • Ứng Dụng CNTT Cơ Bản
    • Ứng Dụng CNTT Nâng Cao
  • Ngôn Ngữ Khác
    • Tiếng Nhật
    • Tiếng Hoa
    • Tiếng Hàn
  • Du Học
    • Hàn Quốc
    • Mỹ
  • Tuyển dụng

    Câu hỏi thường gặp

    • Home
    • Blog
    • Câu hỏi thường gặp
    • Một số giới từ chỉ thời gian

    Một số giới từ chỉ thời gian

    • Đăng bởi James
    • Danh Mục Câu hỏi thường gặp
    • Date 27/12/2014
    • Bình Luận 0 comment

    Within: trong vòng
    Until= till. Cho tới khi
    Throughout. Trong suốt
    Since. Từ, từ khi, kể từ
    On. Ngay khi
    In. vào, trong
    From. Kể từ, từ
    For. Trong khoảng
    During. Trong khi
    By. Trước, vào khoảng, chậm nhất vào lúc
    At. Vào lúc, tại lúc đó
    Before. Trước khi
    After. Sau khi
    GIỚI TỪ CHỈ NƠI CHỐN VÀ CHUYỂN ĐỘNG
    About. Loanh quanh
    Under. Bên dưới
    Over. ở bên trên
    On. ở trên
    In. ở trong
    By. ở gần, ở ngay bên cạnh
    Beside. ở bên cạnh
    Beneath. ở phía dưới
    Below. ở dưới
    Behind. ở đằng sau
    Before. ở đằng trước
    Across. Ngang qua
    Above. ở bên trên
    Through. Xuyên qua
    Towards. Về phía
    Without. ở ngoài phạm vi
    Within. ở trong phạm vi
    Một số giới từ khác.
    Against. Chống lại
    Among. Giữa đám
    With. Với
    To. Tới, đối với
    Between. ở giữa, xen giữa hai đối tượng
    NHỮNG ĐỘNG TỪ THÔNG DỤNG CÓ GIỚI TỪ ĐI KÈM
    to deal with : giải quyết (vấn đề), giao thiệp (với ai)
    to smile on : (mỉm) cười (với ai)
    to laugh at : cười (cái gì), cười mỉa
    to knock at : gõ (cửa)
    to look after : chăm sóc (ai)
    to look : nhìn vào
    to see off : tiễn đưa (ai), từ biệt (ai)
    to fall into : bị rơi vào (một tình huồng nào đó)
    to fail in : thất bại (trong một hoạt động hay khi làm gì)
    to differ from : bất đồng về
    to denounce against : tố cáo chống lại (ai)
    to deal in : buôn bán (cái gì)
    to prevent someone from doing something: ngăn cản ai làm gì
    to be made of : được làm bằng (chất liệu nào đó)
    to set up : thành lập (một doanh nghiệp)
    to search for : tìm kiếm
    to translate into : dịch sang (một ngôn ngữ nào đó)
    to travel to : đi đến (một nơi nào đó)
    to warn someone of something : cảnh báo ai về điều gì
    to suspect someone of something : nghi ngờ ai về điều gì
    to apologize to someone for something : xin lỗi ai về cái gì
    to sympathize with : thông cảm với (ai)
    to keep pace with : sánh kịp, đuổi kịp
    to watch over : canh chừng
    to write (a letter) to (someone) : viết (một lá thư) cho (ai)
    to arrive in : đến (một nơi, một khu vực địa lý rộng lớn như: thành phố, quốc gia, … )
    to arrive at : đến (nơi nào đó, một khu vực địa lý nhỏ như: nhà ở, bến xe, sân bay, .. )
    to depend on : dựa vào, tuỳ thuộc vào
    to put off : trì hoãn, hoãn lại
    to succeed in : thành công trong (hoạt động nào đó)
    to insist on : khăng khăng, cố nài
    to confess to : thú nhận với (ai)
    to look forwad to : mong đợi (điều gì)
    to object to : phản đối (ai).

    (st)

    • Chia sẻ
    James

    Previous post

    Các mẫu câu thưởng sử dụng trong một Email thương mại (Toeic Part 7)
    27/12/2014

    Next post

    Kinh nghiệm thi Toeic
    27/12/2014

    Có thể bạn sẽ thích

    Cách nói cảm ơn lịch sự trong tiếng Anh
    20 Tháng Tám, 2015

    1. Thanks. (Cách nói thân mật)2. Cheers. (Cách nói thân mật)3. Thank you very much. (Cám ơn bạn rất nhiều -Cách nói trang trọng hơn)4. I really appreciate it. (Tôi thực sự rất trân trọng nó)5. You’ve made my day. …

    Một số lỗi sai thường gặp khi sử dụng Tiếng Anh
    2 Tháng Bảy, 2015

    1. Everybody are happy.Những từ như everybody, somebody, anybody, nobody thực ra là số ít chứ không phải số nhiều mặc dù chúng nói về nhiều người.==> Everybody is happy.2. I’ll explain you the problem.Trong câu này có 2 objects. …

    Dấu hiệu nhận biết của 12 thì trong tiếng Anh
    11 Tháng Sáu, 2015

    1. Thì Hiện Tại Đơn (Simple Present): VỚI ĐỘNG TỪ THƯỜNG (+) S + Vs/es + O (-) S+ DO/DOES + NOT + V +O (?) DO/DOES + S + V+ O ? VỚI ĐỘNG TỪ TOBE S+ AM/IS/ARE + O S …

    Hãy để lại một bình luận Hủy

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

    Search

    Chuyên mục

    • Bài Viết
    • Bài Viết Mới
    • Câu chuyện Tiếng Anh
    • Câu hỏi thường gặp
    • Giới Thiệu
    • Mỗi ngày một cụm từ
    • Phương pháp học
    • Tin Tức
    • Tuyển dụng

    Các khóa học mới nhất

    Khóa Học Tiếng Nhật

    Khóa Học Tiếng Nhật

    Free
    Tiếng Anh Mẫu Giáo

    Tiếng Anh Mẫu Giáo

    Free
    Tiếng Anh Thiếu Niên – English For Teenagers

    Tiếng Anh Thiếu Niên – English For Teenagers

    Free

    TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ TIN HỌC TÂY BẮC
    THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

    25 Nguyễn Văn Khạ, Thị trấn Củ Chi, TP HCM

    TAY BAC FOREIGN LANGUAGES AND INFORMATICS CENTER
    HO CHI MINH CITY, VIETNAM

    Company

    • About Us
    • Blog
    • Contact
    • Become a Teacher

    Links

    • Courses
    • Events
    • Gallery
    • FAQs

    Support

    • Documentation
    • Forums
    • Language Packs
    • Release Status

    Copyright 2019 © tbc.edu.vn | Phát triển bởi Hoàng Đức Tân

    [miniorange_social_login shape="longbuttonwithtext" theme="default" space="4" width="240" height="40"]

    Login with your site account

    Lost your password?