Have any question?
(+84) 358 536 595
[email protected]
Login
Ngoại ngữ Tin học Tây Bắc TP HCMNgoại ngữ Tin học Tây Bắc TP HCM
  • Trang Chủ
    • Giới Thiệu
      • Tại sao chọn Tây Bắc
      • Tầm nhìn – Sứ mệnh
      • Đội ngũ của TBC English
    • Tin Tức
  • Tiếng Anh
    • Chương trình đào tạo
      • Tiếng Anh Mẫu Giáo
      • Tiếng Anh Thiếu Nhi
      • Tiếng Anh Thiếu Niên
      • Luyện Thi IELTS
      • Luyện Thi TOEIC
      • Luyện Thi TOEFL iBT
      • Anh Văn Giao Tiếp
    • Phương pháp học
    • Mỗi ngày một cụm từ
    • Câu hỏi thường gặp
    • Câu chuyện Tiếng Anh
  • Tin Học
    • Tin Học Cho Trẻ Em
    • Luyện Thi MOS
    • Ứng Dụng CNTT Cơ Bản
    • Ứng Dụng CNTT Nâng Cao
  • Ngôn Ngữ Khác
    • Tiếng Nhật
    • Tiếng Hoa
    • Tiếng Hàn
  • Du Học
    • Hàn Quốc
    • Mỹ
  • Tuyển dụng

    Phương pháp học

    • Home
    • Blog
    • Phương pháp học
    • 12 Thì trong Tiếng Anh và dấu hiệu nhận biết ( part 1 )

    12 Thì trong Tiếng Anh và dấu hiệu nhận biết ( part 1 )

    • Đăng bởi James
    • Danh Mục Phương pháp học
    • Date 30/09/2014
    • Bình Luận 0 comment

    1. Thì Hiện Tại Đơn (Simple Present):
    VỚI ĐỘNG TỪ THƯỜNG
    (+) S + Vs/es + O 
    (-) S+ DO/DOES + NOT + V +O
    (?) DO/DOES + S + V+ O ?
    VỚI ĐỘNG TỪ TOBE
    S+ AM/IS/ARE + O
    S + AM/IS/ARE + NOT + O
    AM/IS/ARE + S + O

    Từ nhận biết: always, every, usually, often, generally, frequently.
    Cách dùng:
    + Thì hiện tại đơn diễn tả một chân lý , một sự thật hiển nhiên.
    Ex: The sun ries in the East.
    Tom comes from England.
    + Thì hiện tại đơn diễn tả 1 thói quen , một hành động xảy ra thường xuyên ở hiện tại.
    Ex: Mary often goes to school by bicycle.
    I get up early every morning.
    Lưu ý : ta thêm “es” sau các động từ tận cùng là : O, S, X, CH, SH.
    + Thì hiện tại đơn diễn tả năng lực của con người :
    Ex : He plays badminton very well
    + Thì hiện tại đơn còn diễn tả một kế hoạch sắp xếp trước trong tương lai hoặc thời khoá biểu , đặc biệt dùng với các động từ di chuyển.

    2. Thì Hiện Tại Tiếp Diễn (Present Continuous):
    S + be (am/ is/ are) + V_ing + O
    S+ BE + NOT + V_ing + O
    BE + S+ V_ing + O
    Từ nhận biết: now, right now, at present, at the moment,……….
    Cách dùng:
    + Thì hiện tại tiếp diễn tả một hành động đang diễn ra và kéo dài dài một thời gian ở hiện tại.
    Ex: The children are playing football now. 
    + Thì này cũng thường tiếp theo sau câu đề nghị, mệnh lệnh. 
    Ex: Look! the child is crying. 
    Be quiet! The baby is sleeping in the next room. 
    + Thì này còn diễn tả 1 hành động xảy ra lặp đi lặp lại dùng với phó từ ALWAYS : 
    Ex : He is always borrowing our books and then he doesn’t remember – 
    + Thì này còn được dùng để diễn tả một hành động sắp xảy ra ( ở tương lai gần) 
    Ex: He is coming tomrow 
    Lưu ý : Không dùng thì này với các động từ chỉ nhận thức chi giác như : to be, see, hear, understand, know, like , want , glance, feel, think, smell, love. hate, realize, seem, remmber, forget,………. 
    Ex: I am tired now. 
    She wants to go for a walk at the moment. 
    Do you understand your lesson?

    3. Thì Quá Khứ Đơn (Simple Past):
    – VỚI ĐỘNG TỪ THƯỜNG
    S + V_ed + O
    S + DID+ NOT + V + O
    DID + S+ V+ O ?
    – VỚI TOBE
    S + WAS/WERE + O
    S+ WAS/ WERE + NOT + O
    WAS/WERE + S+ O ?

    Từ nhận biết: yesterday, yesterday morning, last week, las month, last year, last night.
    Cách dùng: Thì quá khứ đơn diễn tả hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ với thời gian xác định. 
    CHỦ TỪ + ÐỘNG TỪ QUÁ KHỨ
    When + thì quá khứ đơn (simple past)
    When + hành động thứ nhất

    4. Thì Quá Khứ Tiếp Diễn (Past Continuous):
    S + was/were + V_ing + O
    S + was/were + NOT+ V_ing + O
    was/were + S+ V_ing + O ?

    Từ nhận biết: While, at that very moment, at 10:00 last night, and this morning (afternoon).
    Cách dùng: Dùng để diễn tả hành động đã xảy ra cùng lúc. Nhưng hành động thứ nhất đã xảy ra sớm hơn và đã đang tiếp tục xảy ra thì hành động thứ hai xảy ra.
    CHỦ TỪ + WERE/WAS + ÐỘNG TÙ THÊM -ING
    While + thì quá khứ tiếp diễn (past progressive)

    5. Thì Hiện Tại Hoàn Thành (Present Perfect):
    S + have/ has + Past participle + O
    S + have/ has + NOT+ Past participle + O
    have/ has +S+ Past participle + O
    Từ nhận biết: already, not…yet, just, ever, never, since, for, recenthy, before…
    Cách dùng:Thì hiện tại hoàn thành diễn tả hành động đã xảy ra hoặc chưa bao giờ xảy ra ở 1 thời gian không xác định trong quá khứ. 
    Thì hiện tại hoàn thành cũng diễn tả sự lập đi lập lại của 1 hành động trong quá khứ.
    Thì hiện tại hoàn thành cũng được dùng với i since và for.
    Since + thời gian bắt đầu (1995, I was young, this morning etc.) Khi người nói dùng since, người nghe phải tính thời gian là bao lâu.
    For + khoảng thời gian (từ lúc đầu tới bây giờ) Khi người nói dùng for, người nói phải tính thời gian là bao lâu.

    6. Thì Hiện Tại Hoàn Thành Tiếp Diễn (Present Perfect Continuous):
    S + have/ has + been + V_ing + O
    S + have/ has + been + NOT + V_ing + O
    have/ has +S + been + V_ing + O

    Từ nhận biết: all day, all week, since, for, for a long time, almost every day this week, recently, lately, in the past week, in recent years, up until now, and so far.
    Cách dùng: Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn nhấn mạnh khoảng thời gian của 1 hành động đã xảy ra trong quá khứ và tiếp tục tới hiện tại (có thể tới tương lai).

    • Chia sẻ
    James

    Previous post

    LAUGH
    30/09/2014

    Next post

    12 Thì trong Tiếng Anh và dấu hiệu nhận biết ( part 2 )
    01/10/2014

    Có thể bạn sẽ thích

    Mẹo ghi nhớ từ trong Tiếng Anh
    9 Tháng Bảy, 2015

    * Các nguyên âm trong tiếng anh:– (U, E, O, A, I) -> UỂ OẢI^^* Thêm -es đối với các từ tận cùng bằng O, S, X, Z, SH, CH:– O, S, X, Z, SH, CH -> ỐC SÊN XÀO …

    Cách giản lược mệnh đề quan hệ
    29 Tháng Sáu, 2015

    1. Mệnh đề quan hệ có chứa động từ V-ing (mệnh đề quan hệ ở dạng chủ động)Có thể bỏ đại từ quan hệ và trợ động từ/động từ to be.Ví dụ:– The man who is standing there is handsome.Được …

    Cách dùng 13 động từ thông dụng
    16 Tháng Sáu, 2015

    1. Remember:– Remember doing sth: việc đã làm rồi và bây giờ nhớ lại.I remember closing the door.– Remember to do sth: nhớ phải làm việc gì.Remember to close the door after class.2. Stop:– Stop doing sth: dừng hẳn việc …

    Hãy để lại một bình luận Hủy

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

    Search

    Chuyên mục

    • Bài Viết
    • Bài Viết Mới
    • Câu chuyện Tiếng Anh
    • Câu hỏi thường gặp
    • Giới Thiệu
    • Mỗi ngày một cụm từ
    • Phương pháp học
    • Tin Tức
    • Tuyển dụng

    Các khóa học mới nhất

    Khóa Học Tiếng Nhật

    Khóa Học Tiếng Nhật

    Free
    Tiếng Anh Mẫu Giáo

    Tiếng Anh Mẫu Giáo

    Free
    Tiếng Anh Thiếu Niên – English For Teenagers

    Tiếng Anh Thiếu Niên – English For Teenagers

    Free

    TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ TIN HỌC TÂY BẮC
    THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

    25 Nguyễn Văn Khạ, Thị trấn Củ Chi, TP HCM

    TAY BAC FOREIGN LANGUAGES AND INFORMATICS CENTER
    HO CHI MINH CITY, VIETNAM

    Company

    • About Us
    • Blog
    • Contact
    • Become a Teacher

    Links

    • Courses
    • Events
    • Gallery
    • FAQs

    Support

    • Documentation
    • Forums
    • Language Packs
    • Release Status

    Copyright 2019 © tbc.edu.vn | Phát triển bởi Hoàng Đức Tân

    [miniorange_social_login shape="longbuttonwithtext" theme="default" space="4" width="240" height="40"]

    Login with your site account

    Lost your password?