Các thành ngữ Tiếng Anh dùng với ” Mind”
Keep / bear something in mind = ghi nhớ điều gì
Make up sb’s mind = quyết định
Ex: I can’t make up my mind about the job offer.
(Tôi không thể quyết định về đề nghị việc làm)
Be in two minds about something = không thể quyết định (…)
Ex: I’m in two minds about buying a new car.
(Tôi không thể quyết định là có mua xe mới hay không)
Keep / bear something in mind = ghi nhớ điều gì
Ex: “I need a job in computers”. “I will bear it in mind” – “we often have vacancies for people with your skills”
(“Tôi cần một công việc về máy tính”. “Tôi sẽ nhớ điều đó” – “Chúng tôi thường có vị trí tuyển dụng cho những người có kỹ năng như bạn”
Be out of sb’s mind = thực sự lo lắng
Ex: Where have you been ? I have been out of my mind with worry.
(Anh ở đâu vậy? Tôi đã rất lo lắng)
Give someone a piece of your mind = nói với ai rằng bạn đang tức giận với họ như thế nào