UP TO YOUR NECK
Cụm từ ‘up to your neck‘ có nghĩa là bạn thực sự rất bận rộn vì chuyện gì đó (bận ngập đầu ngập cổ) hoặc có tham gia, dính líu vào chuyện gì đó (ngập đầu ngập cổ).
Ví dụ
I’m really up to my neck in work. It’s the end of the financial year and I have so many accounts to finish.
Tony owes the bank a lot of money. He’s up to his neck in debt.
I’d love to join you this weekend but I really can’t. I’m up to my neck in revision for my final exams.
Xin lưu ý
Cụm từ ‘a pain in the neck‘ có nghĩa là gây khó chịu làm người khác thấy rất khó chịu.
Ví dụ: Your sister is a real pain in the neck. She’s been playing that Rihanna song all afternoon.