Have any question?
(+84) 358 536 595
[email protected]
Login
Ngoại ngữ Tin học Tây Bắc TP HCMNgoại ngữ Tin học Tây Bắc TP HCM
  • Trang Chủ
    • Giới Thiệu
      • Tại sao chọn Tây Bắc
      • Tầm nhìn – Sứ mệnh
      • Đội ngũ của TBC English
    • Tin Tức
  • Tiếng Anh
    • Chương trình đào tạo
      • Tiếng Anh Mẫu Giáo
      • Tiếng Anh Thiếu Nhi
      • Tiếng Anh Thiếu Niên
      • Luyện Thi IELTS
      • Luyện Thi TOEIC
      • Luyện Thi TOEFL iBT
      • Anh Văn Giao Tiếp
    • Phương pháp học
    • Mỗi ngày một cụm từ
    • Câu hỏi thường gặp
    • Câu chuyện Tiếng Anh
  • Tin Học
    • Tin Học Cho Trẻ Em
    • Luyện Thi MOS
    • Ứng Dụng CNTT Cơ Bản
    • Ứng Dụng CNTT Nâng Cao
  • Ngôn Ngữ Khác
    • Tiếng Nhật
    • Tiếng Hoa
    • Tiếng Hàn
  • Du Học
    • Hàn Quốc
    • Mỹ
  • Tuyển dụng

    Mỗi ngày một cụm từ

    • Home
    • Blog
    • Mỗi ngày một cụm từ
    • TOO vs ENOUGH

    TOO vs ENOUGH

    • Đăng bởi James
    • Danh Mục Mỗi ngày một cụm từ
    • Date 26/08/2014
    • Bình Luận 0 comment

    CẤU TRÚC
    too + adjective or adverb
    too much/many + noun
    too much/many + of + pronoun/determiner

    adjective or adverb + enough
    enough + noun
    enough + of + pronoun/determiner

    CÁCH DÙNG
    1. TOO nghĩa là ‘quá đủ’ hoặc nhiều hơn (ít hơn) cần thiết. 
    o It’s too late to stop him. Quá muộn để ngăn hắn ta lại
    o Jerry was too young to watch the movie. Jerry quá nhỏ để xem bộ phim đó
    o There are too many people on this train, there’s nowhere to sit. Quá nhiều người trên tàu, không có chỗ để ngồi
    o You have too much money, give some to me. Ấy có quá nhiều tiền, cho tớ một ít
    o You’ve eaten too many of those cakes. Ấy ăn bánh quá nhiều rồi đó

    2. ENOUGH: nghĩa là đủ. 
    o Your clothes are big enough to fit me. Quần áo của ấy to đủ để tớ mặc vừa
    o You’ve done enough work. You can stop now. Bạn làm việc đủ rồi. Bạn có thể dừng lại
    o Have you got enough money to buy me a drink? Bạn có đủ tiền để mời tôi đồ uống?

    3. ENOUGH trong câu phủ định nghĩa là không đủ, ít hơn cần thiết. 
    o You’re not working fast enough, you won’t finish on time. Bạn làm việc không đủ nhanh, bạn sẽ không kết thúc đúng hạn
    o Sorry, I haven’t got enough food for everyone. Xin lỗi, tôi không có đủ thức ăn cho mọi người
    o Not enough of my friends are coming to the party. Không phải tất cả bạn của tôi đều đến bữa tiệc

    LƯU Ý
    1. ENOUGH có thể không cần đi cùng danh từ nếu ý nghĩa của câu đã rõ ràng. 
    o There’s a lot of food but not enough for everyone. Có rất nhiều thức ăn nhưng không đủ cho tất cả mọi người.
    2. Có thể thay ENOUGH đứng trước danh từ bằng THE. 
    o I don’t have the money to go on holiday. Tôi không có tiền để đi nghỉ
    o His company doesn’t have the resources to do the job. Công ty của ông ấy không có nguồn lưc để thực hiện công việc
    3. TIME và ROOM có thể đứng một mình, mang nghĩa đủ thời gian hoặc đủ chỗ. 
    o Is there room in your car for one more person? Liệu xe của bạn có đủ chỗ cho một người nữa không?
    o Do we have time for a coffee? Chúng ta có đủ thời gian để uống cà phê chứ?

    • Chia sẻ
    James

    Previous post

    UNDER VS BELOW
    26/08/2014

    Next post

    CÁCH SỬ DỤNG "A" & "AN"
    27/08/2014

    Có thể bạn sẽ thích

    PHÂN BIỆT FEW vs A FEW
    18 Tháng Mười, 2017

    FEW VS A FEW Both of them they mean LITTLE = “Not many” 1/ FEW Is used when the number, quantity or quality are not satisfying. For example: Few people have come to the party (Negative meaning) 2/ A FEW …

    Cụm động từ với ”IN”
    29 Tháng Bảy, 2015

    • in addition: ngoài ra, thêm vào.• in advance: trước• in the balance:ở thế cân bằng• in all likelihood:có khả năng• in common:có điểm chung• in charge of: chịu trách nhiệm• in dispute with sb/st:trong tình trạng tranh chấp với• …

    Cụm động từ với ”Come”
    9 Tháng Bảy, 2015

    1. Come about : xảy ra, đổi chiều2. Come aboard : lên tàu3. Come across : tình cờ gặp4. Come after : theo sau, nối nghiệp, kế nghiệp5. Come again : trở lại6. Come against : đụng phải, va phải7. …

    Hãy để lại một bình luận Hủy

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

    Search

    Chuyên mục

    • Bài Viết
    • Bài Viết Mới
    • Câu chuyện Tiếng Anh
    • Câu hỏi thường gặp
    • Giới Thiệu
    • Mỗi ngày một cụm từ
    • Phương pháp học
    • Tin Tức
    • Tuyển dụng

    Các khóa học mới nhất

    Khóa Học Tiếng Nhật

    Khóa Học Tiếng Nhật

    Free
    Tiếng Anh Mẫu Giáo

    Tiếng Anh Mẫu Giáo

    Free
    Tiếng Anh Thiếu Niên – English For Teenagers

    Tiếng Anh Thiếu Niên – English For Teenagers

    Free

    TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ TIN HỌC TÂY BẮC
    THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

    25 Nguyễn Văn Khạ, Thị trấn Củ Chi, TP HCM

    TAY BAC FOREIGN LANGUAGES AND INFORMATICS CENTER
    HO CHI MINH CITY, VIETNAM

    Company

    • About Us
    • Blog
    • Contact
    • Become a Teacher

    Links

    • Courses
    • Events
    • Gallery
    • FAQs

    Support

    • Documentation
    • Forums
    • Language Packs
    • Release Status

    Copyright 2019 © tbc.edu.vn | Phát triển bởi Hoàng Đức Tân

    [miniorange_social_login shape="longbuttonwithtext" theme="default" space="4" width="240" height="40"]

    Login with your site account

    Lost your password?