Phân biệt solve và resolve
* Solve là động từ nghĩa là giải đáp như solve a problem = Tìm ra cách giải quyết một vấn đề nan giải, hay một bài toán. Danh từ của solve là solution.
– There is not a simple solution to the problem of unemployment. Vấn đề thất nghiệp không thể giải quyết một cách đơn giản được.
– We are trying to find a solution to the problem that both sides can support. Chúng ta đang tìm cách giải quyết vấn đề mà cả hai phe đều ủng hộ.
– The solution to last week’s crossword puzzle is at page D-5. Câu trả lời cho ô chữ tuần trước ở trang D-5.
– John is very good at solving math problems. Anh John giải toán giỏi lắm.
– The murder has never been solved = Cho đến giờ vẫn chưa tìm ra thủ phạm vụ án mạng.
– Our math teacher gave us some problems to solve. Thầy giáo cho chúng tôi vài bài toán để giải.
* Resolve cũng có nghĩa chung như solve. Resolve a problem. Resolve a conflict. Resolve a dispute.
– We hope that two sides will resolve their differences and come back to the negotiation table. Chúng tôi mong mỏi hai phe giải quyết những dị biệt và trở lại bàn thương nghị.
Resolve còn những nghĩa mà solve không có: (Resolve=Decide) Resolve to do something.
– After the divorce, she resolved never to marry again. Sau khi ly dị, cô cương quyết sẽ không lập gia đình nữa.
– I resolved that I would stop smoking immedialtely. Tôi quyết định ngưng hút thuốc ngay.
* Resolve cũng dùng làm noun (determination=lòng kiên quyết, ý chí)
(Resolve into=phân tích) The prism resolves the light into a shade of seven colors. (Broke up, separated)=lăng kính phân tách ánh sáng thành một vùng 7 màu cầu vồng.
(Resolve=quyết định=determine) Resolve to get more sleep. Nhất định sẽ ngủ thêm mỗi tối.
* Phân biệt solution với resolution
– The United Nations passed a Human Rights resolution by a vote of 130-2. (Liên Hiệp Quốc chấp thuận nghị quyết về nhân quyền với 130 phiếu thuận và 2 phiếu chống).
– My New Year’s Resolution is to lose at least 10 pounds of weight. Ðiều quyết tâm đầu năm của tôi là tập để nhẹ đi 10 pounds.
Tóm lại:
Solve là động từ có nghĩa giải đáp một chuyện khó khăn hay vấn đề nan giải, một bài toán hay một phương trình solve a mathematical equation, hay solve a crime=tìm ra thủ phạm một vụ án mạng. Thường theo sau solve là danh từ như a problem, case, issue, crime. Danh từ của solve là solution: to find a solution, tìn ra cách giải đáp, cách giải quyết. Solution còn có nghĩa khác là dung dịch chất hòa tan a solution of salt in water (mixture).
Resolve cũng có một nghĩa giống solve như trong cụm từ resolve a dispute hoà giải tranh chấp, thường hay dùng khi có mâu thuẫn giữa hai hay nhiềuphe. Resolve cũng dùng như một noun với nghĩa: ý chí hay lòng kiên quyết.
Dispute resolution là một môn nhằm giải quyết mâu thuẫn thỏa đáng mà hai bên chịu nhận, như bất đồng ý giữa hai phe. Resolution cũng dùng như một quyết nghị (hay dùng trong một nghị quyết của quốc hội hay nghị viện.Resolved… thường bắt đầu một Resolution với một hay nhiều dòng, mỗi dòng bắt đầu bằng Resolved that… Xét rằng…)