Have any question?
(+84) 358 536 595
[email protected]
Login
Ngoại ngữ Tin học Tây Bắc TP HCMNgoại ngữ Tin học Tây Bắc TP HCM
  • Trang Chủ
    • Giới Thiệu
      • Tại sao chọn Tây Bắc
      • Tầm nhìn – Sứ mệnh
      • Đội ngũ của TBC English
    • Tin Tức
  • Tiếng Anh
    • Chương trình đào tạo
      • Tiếng Anh Mẫu Giáo
      • Tiếng Anh Thiếu Nhi
      • Tiếng Anh Thiếu Niên
      • Luyện Thi IELTS
      • Luyện Thi TOEIC
      • Luyện Thi TOEFL iBT
      • Anh Văn Giao Tiếp
    • Phương pháp học
    • Mỗi ngày một cụm từ
    • Câu hỏi thường gặp
    • Câu chuyện Tiếng Anh
  • Tin Học
    • Tin Học Cho Trẻ Em
    • Luyện Thi MOS
    • Ứng Dụng CNTT Cơ Bản
    • Ứng Dụng CNTT Nâng Cao
  • Ngôn Ngữ Khác
    • Tiếng Nhật
    • Tiếng Hoa
    • Tiếng Hàn
  • Du Học
    • Hàn Quốc
    • Mỹ
  • Tuyển dụng

    Mỗi ngày một cụm từ

    • Home
    • Blog
    • Mỗi ngày một cụm từ
    • Cách dùng How long, How many times

    Cách dùng How long, How many times

    • Đăng bởi James
    • Danh Mục Mỗi ngày một cụm từ
    • Date 29/07/2014
    • Bình Luận 0 comment
     
    • Váy cưới

    ‘How long have you been waiting?’ ‘Only for a minute or two.’

    ‘How long have they been married?’ ‘Oh, for a very long time. More than 25 years.’

    ‘How long will the concert last?’ ‘It should be over by ten o’ clock, I think.’

    ‘How long was your stay in Malaysia?’ ‘The project lasted for two years, but I was there for two and a half years.’

    ‘How long have you been living in this house?’ ‘For 12 years now, ever since my mother died.’

    ‘How much longer can you stay?’ ‘Not much longer. For another ten minutes perhaps. I have to be home before midnight.’

    Xin lưu ý cấu trúc này thường được dùng với giới từ “for” hoặc “since” trong câu trả lời.

    • How long…? cũng có thể được dùng để hỏi về độ dài được đo đạc của một vật gì đó. Sau đây là một số ví dụ:

    ‘How long was the wedding dress?’ ‘It was very short, knee-length really.’

    ‘I see you are growing your hair. How long do you want it to be?’ ‘Shoulder-length at least.’

    • Nếu bạn dùng cấu trúc câu How many times…?, bạn hỏi về con số cụ thể mỗi lần một việc gì xảy ra. Hãy xem các ví dụ sau:

    ‘How many times have you read that book?’ ‘At least ten times. I really like it.’

    ‘How many times did you visit them last summer?’ ‘Almost every weekend.’

    ‘How many times did the phone ring last night?’ ‘We must have had about twenty calls.’

    ‘How many times have I told you not to play football in the garden?‘

    • Xin lưu ý cấu trúc How often…? thường được dùng thường xuyên hơn cấu trúc How many times...?

    Khi bạn dùng cấu trúc này bạn hỏi một việc gì đó xảy ra thường xuyên như thế nào.

    Không giống How many times…? vốn thường được dùng để nói tới những dịp trong quá khứ, How often…? được dùng để nói tới các tình huống trong quá khứ, hiện tại và tương lai. Hãy xem các ví dụ sau:

    ‘How often do you plan to play tennis this summer?’ ‘As often as possible. Every day, if I can.’

    ‘How often will you visit your mother in hospital?’ ‘I shall try to visit at least once a week.’

    ‘How often did you go to the cinema when you were young?’ ‘Every weekend, without fail. There was no television then.’

    ‘How often do you go to the big supermarket to do your shopping?’ ‘Not very often. Perhaps once a month.’

    ‘When you lived in London, how often did you go to the theatre?’ ‘We used to go three or four times a year – something like that.’

     
    • Chia sẻ
    James

    Previous post

    As a person
    29/07/2014

    Next post

    Phân biệt solve và resolve
    30/07/2014

    Có thể bạn sẽ thích

    PHÂN BIỆT FEW vs A FEW
    18 Tháng Mười, 2017

    FEW VS A FEW Both of them they mean LITTLE = “Not many” 1/ FEW Is used when the number, quantity or quality are not satisfying. For example: Few people have come to the party (Negative meaning) 2/ A FEW …

    Cụm động từ với ”IN”
    29 Tháng Bảy, 2015

    • in addition: ngoài ra, thêm vào.• in advance: trước• in the balance:ở thế cân bằng• in all likelihood:có khả năng• in common:có điểm chung• in charge of: chịu trách nhiệm• in dispute with sb/st:trong tình trạng tranh chấp với• …

    Cụm động từ với ”Come”
    9 Tháng Bảy, 2015

    1. Come about : xảy ra, đổi chiều2. Come aboard : lên tàu3. Come across : tình cờ gặp4. Come after : theo sau, nối nghiệp, kế nghiệp5. Come again : trở lại6. Come against : đụng phải, va phải7. …

    Hãy để lại một bình luận Hủy

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

    Search

    Chuyên mục

    • Bài Viết
    • Bài Viết Mới
    • Câu chuyện Tiếng Anh
    • Câu hỏi thường gặp
    • Giới Thiệu
    • Mỗi ngày một cụm từ
    • Phương pháp học
    • Tin Tức
    • Tuyển dụng

    Các khóa học mới nhất

    Khóa Học Tiếng Nhật

    Khóa Học Tiếng Nhật

    Free
    Tiếng Anh Mẫu Giáo

    Tiếng Anh Mẫu Giáo

    Free
    Tiếng Anh Thiếu Niên – English For Teenagers

    Tiếng Anh Thiếu Niên – English For Teenagers

    Free

    TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ TIN HỌC TÂY BẮC
    THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

    25 Nguyễn Văn Khạ, Thị trấn Củ Chi, TP HCM

    TAY BAC FOREIGN LANGUAGES AND INFORMATICS CENTER
    HO CHI MINH CITY, VIETNAM

    Company

    • About Us
    • Blog
    • Contact
    • Become a Teacher

    Links

    • Courses
    • Events
    • Gallery
    • FAQs

    Support

    • Documentation
    • Forums
    • Language Packs
    • Release Status

    Copyright 2019 © tbc.edu.vn | Phát triển bởi Hoàng Đức Tân

    [miniorange_social_login shape="longbuttonwithtext" theme="default" space="4" width="240" height="40"]

    Login with your site account

    Lost your password?