AS….AS
1. as long as: chỉ cần, miễn sao
ex: As long as you love me: Chỉ cần em yêu anh
ex: Jack can go home early as long as he finishes his work: Jack có thể về sớm, chỉ cần anh ấy làm xong việc.
2. as well as: cũng như
ex: Mary as well as other foreign people wants to travel to Ha Long Bay very much: Mary cũng như những người nước ngoài khác rất muốn du lịch vịnhHạ Long.
3. as early as: ngay từ
ex: As early as the first time I met Henry, I recognized his humour: Ngay từ lần đầu gặp Henry, tôi đã thấy anh ấy rất hài hước.
4. as far as: theo như
ex: As far as I know, Daisy is the youngest staff at this company: Như tôi được biết thì Daisy là nhân viên trẻ nhất tại công ty này.
5. as good as: gần như
ex: I’ve tasted as good as all kinds of Phở in Hanoi: Tôi đã thử gần như toàn bộ các món phở ở Hà Nội.