1.Các tính từ chỉ màu sắc, trạng thái hay tính chất đổi sang danh từ bằng cách thêm -ness hay -tyeg : redness, whiteness, happiness, laziness, loneliness, honesty, safety, cruelty, .ect .2. Những tính từ tận cùng bằng -ful hay …
1. Hai hành động xảy ra song song một lúc thì hành động thứ 2 ở dạng Ving, hai hành động không tách rời nhau bởi bất kỳ dấu phẩy nàoVí dụ: He drives away and whistles = He drives …
1. Hỏi về mục đích– why…………..? tại sao………?Ex: Why do you want to learn English?– what ………..for? để làm gì……….?Ex: what did you buy it for?– what is the purpose of……? Mục đích của…….là gì?Ex: what is the purpose of …
Within: trong vòngUntil= till. Cho tới khiThroughout. Trong suốtSince. Từ, từ khi, kể từOn. Ngay khiIn. vào, trongFrom. Kể từ, từFor. Trong khoảngDuring. Trong khiBy. Trước, vào khoảng, chậm nhất vào lúcAt. Vào lúc, tại lúc đóBefore. Trước khiAfter. Sau …
Salutation – Chào hỏiDear Mr. …./ Ms… (Nếu bạn biết tên người nhận)Dear Sir or Madam (Nếu bạn không biết tên người nhận)Starting – Mở đầuI am writing – Tôi viết e-mail nhằm…to inform you that … – thông báo …
I. Nói xin lỗi – về một việc làm sai:1. Thân mật :– I’m sorry I’m late (Xin lỗi tôi tới muộn)– I’m so sorry I forgot your birthday (Xin lỗi vì anh quên sinh nhật của em)2. Trang trọng …
Công thức : Người làm chủ + ‘S + vật/ người thuộc quyền sở hữu (tức là thuộc về người đó) Ex: Mary’ s shirt (áo sơ mi của Mary)—-Tom’ s father (cha của Tom) Nghĩa là cứ nhớ nói …
Beastly = đáng kinh tởmBrotherly = như anh emComely = duyên dángCostly = đắt đỏCowardly = hèn nhátFriendly = thân thiệnGhastly = rùng rợnGhostly = mờ ảo như maGodly = sùng đạoGoodly = có duyênHoly = linh thiêngHomely = giản …
21.It’s all the same to me.Tôi thì gì cũng được.22.I’d rather wait until tomorrow, sir, if it’s all the same to you.Tôi sẽ chờ đến ngày mai, thưa ông, nếu ông không phiền.23.If it’s all the same to you = …
1.Give me a certain time.Cho tôi một ít thời gian.2.Better luck next time.Chúc may mắn lần sau.3. I’m leaving. I’ve had enough of all this nonsense!Tôi đi đây. Tôi không chịu được những thứ vớ vẩn ở đây nữa!4. Is …