1. beside/besides – besides: making an additional point, anyway, and another thing Eg: Examiner: What are the disadvantages of the Internet? Candidate: Besides the goods that being brought by the internet, there are some negatives that come with it. One of …
A/ CÁCH DÙNG TỪ TRONG VĂN NÓI 1. Cách dùng ‘just’, ‘already’ hay ‘yet’: _ Người Mỹ dùng từ ‘just’, ‘already’ hay ‘yet’ trong thì quá khứ đơn giản- the simple past tense, trong khi tại người Anh thường dùng …
I. CÁC DẠNG ĐẶC BIỆT CỦA CÂU HỎI ĐUÔI– I am…, aren’t I ? ( nhưng nếu là : I am not … thì lại dùng : am I ? )– Let’s …., shall we ?– One…,… you/one?– Câu mệnh …
1. S + advise = S + suggest + that + S + present subjunctive 2. Why don’t you do sth? = S + suggest + that + S + present subjunctive 3. S + get + sb + to …
1. FORGET, REMEMBER + V-ing : Nhớ (quên) chuyện đã làm.I remember meeting you somewhere last year. (Tôi nhớ đã gặp bạn ở đâu đó hồi năm ngóai ) + To inf : Nhớ (quên ) để làm chuyện gì …
– to be underway: đang thực hiện sắp được lên sóng … # to be on air: lên sóng – famous = renowned = well-known: nổi tiếng # infamous = notorious: khét tiếng – previously = before: trước đây – …
1. Welcome là một tính từ như trong câu “to make someone welcome” (niềm nở tiếp đãi ai) còn có nghĩa “cứ tự nhiên” Ex: – If you want to finish my French fries you’re welcome to them. (Nếu bạn …
Cấu trúc đảo ngữ: ADV+ TRỢ ĐỘNG TỪ+ S +Verb 1.Đảo ngữ với các trạng từ chỉ mức độ: RARELY, SELDOM, HARDLY, NEVER, AT NO TIME :Cấu trúc:(Rarely, hardly…)+ Trợ động từ+S+VEX: Rarely does she go to school late 2. …
Trong một câu tiếng Anh, chủ ngữ và động từ phải phù hợp với nhau về ngôi và số (số ít hay số nhiều). Quy tắc chung: chủ ngữ số ít đi cùng động từ số ít và chủ ngữ …
A. SO SÁNH CỦA TÍNH TỪ1/ SO SÁNH HƠNa/ Với tính từ ngắnform: S + Be ( is/am/are ) + adj_er + than + O. ( có thể có ” than ” hoặc không )VD: I’m taller than my younger …