A. Formation of compound adjectives Compound adjectives trong tiếng Anh có nhiều cách cấu tạo: 1. Adverb + past participleA well-paid official: viên chức được trả lương hậuA well-known writer: nhà văn nổi tiếngA deeply-rooted tradition: truyền thống lâu đờiA …
A very strict officer was talking to some new soldiers whom he had to train. He had never seen them before, so he began:“My name is Stone, and I’m even harder than stone, so do what I tell you or …
1. vowel + vowel Thông thường, khi một từ kết thúc bằng các nguyên âm như A, E, I và từ tiếp theo bắt đầu với bất kỳ một nguyên âm nào khác, thêm Y vào giữa hai từ này. …
1. Phía trước là “all, little, much, few, everything, none ” thì dùng “that” mà không dùng “which”.Ex: There are few books that you can read in this book store.(Có một vài cuốn sách mà bạn có thể đọc ở …
Người dân sử dụng máy tính để tìm kiếm việc tại công ty phát triển nhân lực. Riêng từ employee nghĩa là nhân viên làm cho một sở hay hãng. Employee là danh từ count noun có thể ở …
Trả lời: Solve và resolve đều là động từ (resolve còn là noun nữa) và ngoài một nghĩa chung là giải đáp một vấn đề khó khăn, cả hai có những nghĩa khác nhau và dùng khác nhau. * Solve là …
‘How long have you been waiting?’ ‘Only for a minute or two.’ ‘How long have they been married?’ ‘Oh, for a very long time. More than 25 years.’ ‘How long will the concert last?’ ‘It should be over by …
As a person=as a human being Trong thí dụ sau : – I like her as a person, but not as a boss=Ngoài việc sở ra, khi giao thiệp với cô ấy, tôi rất quí mến cô như một cá …
Thí dụ bạn đưa ra là “It was not until the door opened that I saw her.” (Mãi đến khi cửa mở thì tôi mới thấy cô ta.) Open là một trong một số ít động từ có thể dùng …
1. Trước hết nên ôn lại để hiểu rõ thế nào là một noun, thế nào là một phrase, và thế nào là một clause. Noun là một danh từ, tức là tiếng chỉ một sự vật hay một ý niệm. Thí dụ: pen (cái bút), …