1. Company Ngoài nghĩa là công ty, “company” còn có nghĩa là bạn bè. Ví dụ: “We’re judged by the company we keep” – Người ta sẽ xét đoán bạn qua bạn bè mà bạn giao du. Khi xem phim …
1. A man will pay $2 for a $1 item he wants. A woman will pay $1 for a $2 item that she doesn’t want. 2. A woman worries about the future until she gets a husband. A man never …
Booking a table – Đặt bànDo you have any free tables? (Nhà hàng còn bàn trống không? )A table for …, please: (Cho tôi đặt một bàn cho … người)I’d like to make a reservation: (Tôi muốn đặt bàn)I’d …
Cả NO – NOT – NONE đều cónghĩa là “Không”, nhưng điểm khác nhau giữa chúng là ở cách chúng được sử dụng trong văn phạm.1. NO: + NO hầu hết được dụng như một tính từ, bổ nghĩa cho danh …
1 avoid (tránh ) + V-ING2 admit (thừa nhận )3 advise (khuyên nhủ )4 appreciate (đánh giá )5 complete ( hoàn thành )6 consider ( xem xét )7 delay ( trì hoãn )8 deny ( từ chối )9 discuss ( …
Teacher: Maria please point to America on the map. Maria: This is it. Teacher: Well done. Now class, who found America? Class: Maria did.
There were three restauraunts on the same block. One day one of them put up a sign which said “The Best Restaurant in the City.” The next day, the largest restaurant on the block put up a larger sign which …
Teacher: Tell me a sentence that starts with an “I”. Student: I is the…. Teacher: Stop! Never put ‘is’ after an “I”. Always put ‘am’ after an “I”. Student: OK. I am the ninth letter of the alphabet.