CẤU TRÚCtoo + adjective or adverbtoo much/many + nountoo much/many + of + pronoun/determiner adjective or adverb + enoughenough + nounenough + of + pronoun/determiner CÁCH DÙNG1. TOO nghĩa là ‘quá đủ’ hoặc nhiều hơn (ít hơn) cần thiết. o It’s …
Hai từ “below” và “under” tuy có cùng ý nghĩa giống song cách sử dụng và từ loại lại khác nhau. GIỐNG NHAU: a. “Below” và “under” đều là giới từ, có nghĩa là “bên dưới” hoặc “ở thấp hơn …
Cấu trúcbe used to + noun or gerundget used to + noun or gerund Cách dùng1. BE USED TO để nói rằng một sự việc không còn mới lạ nữa. o I’ve lived here for ten years now so I’m used to …
Able to : có thểAcceptable to : có thể chấp nhậnAccustomed to : quen vớiAgreeable to : có thể đồng ýAddicted to : đam mêAvailable to sb : sẵn cho aiDelightfull to sb : thú vị đối với aiFamiliar to …
A couple drove several miles down a country road, not saying a word. An early discussion had led to argument, and neither wanted to concede their position. As they passed a barnyard of mules and pigs,, the wife sarcastically asked, “Relatives …
Để diễn tả sự tin tưởng vào ai đó, ta có các cụm từ thông dụng sau: depend on somebody/something rely on somebody/something count on somebody/something believe in somebody Các cụm từ trên đều có nghĩa là tin tưởng ai đó; tin vào …
1. The other : cái kia ( còn lại trong 2 cái ) hãy nhớ vì xác định nên luôn có mạo từ “The” Ex: There are 2 chairs, one is red, the other is blue the other chair) 2. The …
Động từ lend và borrow mặc dù dùng trong tình huống giống nhau, nhưng chúng lại mang nghĩa ngược nhau. Lend : đưa cho ai đó mượn cái gì và họ sẽ trả lại cho bạn khi họ dùng xong. …