1. beside/besides – besides: making an additional point, anyway, and another thing Eg: Examiner: What are the disadvantages of the Internet? Candidate: Besides the goods that being brought by the internet, there are some negatives that come with it. One of …
7. Quá Khứ Hoàn Thành (Past Perfect):S + had + Past Participle + OS + had + NOT+ Past Participle + Ohad + S+ Past Participle + O Từ nhận biết: after, before, as soon as, by the time, when, …
1. Thì Hiện Tại Đơn (Simple Present):VỚI ĐỘNG TỪ THƯỜNG(+) S + Vs/es + O (-) S+ DO/DOES + NOT + V +O(?) DO/DOES + S + V+ O ?VỚI ĐỘNG TỪ TOBES+ AM/IS/ARE + OS + AM/IS/ARE + NOT + …
A/ CÁCH DÙNG TỪ TRONG VĂN NÓI 1. Cách dùng ‘just’, ‘already’ hay ‘yet’: _ Người Mỹ dùng từ ‘just’, ‘already’ hay ‘yet’ trong thì quá khứ đơn giản- the simple past tense, trong khi tại người Anh thường dùng …
I. CÁC DẠNG ĐẶC BIỆT CỦA CÂU HỎI ĐUÔI– I am…, aren’t I ? ( nhưng nếu là : I am not … thì lại dùng : am I ? )– Let’s …., shall we ?– One…,… you/one?– Câu mệnh …
1. S + advise = S + suggest + that + S + present subjunctive 2. Why don’t you do sth? = S + suggest + that + S + present subjunctive 3. S + get + sb + to …
1. FORGET, REMEMBER + V-ing : Nhớ (quên) chuyện đã làm.I remember meeting you somewhere last year. (Tôi nhớ đã gặp bạn ở đâu đó hồi năm ngóai ) + To inf : Nhớ (quên ) để làm chuyện gì …
Assume và presume là hai thuật ngữ gần như đồng nghĩa và nhiều từ điển định nghĩa từ này cũng bao hàm cả nghĩa của từ kia. Cả hai từ này đều chỉ việc đưa ra các ý kiến hoặc …
– to be underway: đang thực hiện sắp được lên sóng … # to be on air: lên sóng – famous = renowned = well-known: nổi tiếng # infamous = notorious: khét tiếng – previously = before: trước đây – …