Have any question?
(+84) 358 536 595
[email protected]
Login
Ngoại ngữ Tin học Tây Bắc TP HCMNgoại ngữ Tin học Tây Bắc TP HCM
  • Trang Chủ
    • Giới Thiệu
      • Tại sao chọn Tây Bắc
      • Tầm nhìn – Sứ mệnh
      • Đội ngũ của TBC English
    • Tin Tức
  • Tiếng Anh
    • Chương trình đào tạo
      • Tiếng Anh Mẫu Giáo
      • Tiếng Anh Thiếu Nhi
      • Tiếng Anh Thiếu Niên
      • Luyện Thi IELTS
      • Luyện Thi TOEIC
      • Luyện Thi TOEFL iBT
      • Anh Văn Giao Tiếp
    • Phương pháp học
    • Mỗi ngày một cụm từ
    • Câu hỏi thường gặp
    • Câu chuyện Tiếng Anh
  • Tin Học
    • Tin Học Cho Trẻ Em
    • Luyện Thi MOS
    • Ứng Dụng CNTT Cơ Bản
    • Ứng Dụng CNTT Nâng Cao
  • Ngôn Ngữ Khác
    • Tiếng Nhật
    • Tiếng Hoa
    • Tiếng Hàn
  • Du Học
    • Hàn Quốc
    • Mỹ
  • Tuyển dụng

    Mỗi ngày một cụm từ

    • Home
    • Blog
    • Mỗi ngày một cụm từ
    • A FISH OUT OF WATER

    A FISH OUT OF WATER

    • Đăng bởi James
    • Danh Mục Mỗi ngày một cụm từ
    • Date 04/03/2014
    • Bình Luận 0 comment

    Khi một ai đó được miêu tả là ‘a fish out of water‘ nó có nghĩa họ lúng túng, không thoải mái trong một hoàn cảnh, môi trường đặc biệt nào đó.

    Ex:

    After working in a small company most of my life, I was a fish out of water in a big corporation.

    Mary used to play the guitar to entertain the neighbours but she was a fish out of water in a professional band.

    Còn nếu bạn ‘fish for compliments‘, có nghĩa bạn tìm cách để ai đó phải khen ngợi mình mà thường là bằng cách tự chỉ trích mình để người khác phản đối lời tự chỉ trích của bạn.

    Ex:

    Mary – I’m such a bad cook!

    Joan – No, don’t be silly. You cooked a lovely dinner for us last night.

    Jack – Don’t pay any attention to her, Joan, she is just fishing for compliments.

    • Chia sẻ
    James

    Previous post

    CHECKMATE
    04/03/2014

    Next post

    POP THEIR HEAD OUT
    04/03/2014

    Có thể bạn sẽ thích

    PHÂN BIỆT FEW vs A FEW
    18 Tháng Mười, 2017

    FEW VS A FEW Both of them they mean LITTLE = “Not many” 1/ FEW Is used when the number, quantity or quality are not satisfying. For example: Few people have come to the party (Negative meaning) 2/ A FEW …

    Cụm động từ với ”IN”
    29 Tháng Bảy, 2015

    • in addition: ngoài ra, thêm vào.• in advance: trước• in the balance:ở thế cân bằng• in all likelihood:có khả năng• in common:có điểm chung• in charge of: chịu trách nhiệm• in dispute with sb/st:trong tình trạng tranh chấp với• …

    Cụm động từ với ”Come”
    9 Tháng Bảy, 2015

    1. Come about : xảy ra, đổi chiều2. Come aboard : lên tàu3. Come across : tình cờ gặp4. Come after : theo sau, nối nghiệp, kế nghiệp5. Come again : trở lại6. Come against : đụng phải, va phải7. …

    Hãy để lại một bình luận Hủy

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

    Search

    Chuyên mục

    • Bài Viết
    • Bài Viết Mới
    • Câu chuyện Tiếng Anh
    • Câu hỏi thường gặp
    • Giới Thiệu
    • Mỗi ngày một cụm từ
    • Phương pháp học
    • Tin Tức
    • Tuyển dụng

    Các khóa học mới nhất

    Khóa Học Tiếng Nhật

    Khóa Học Tiếng Nhật

    Free
    Tiếng Anh Mẫu Giáo

    Tiếng Anh Mẫu Giáo

    Free
    Tiếng Anh Thiếu Niên – English For Teenagers

    Tiếng Anh Thiếu Niên – English For Teenagers

    Free

    TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ TIN HỌC TÂY BẮC
    THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

    25 Nguyễn Văn Khạ, Thị trấn Củ Chi, TP HCM

    TAY BAC FOREIGN LANGUAGES AND INFORMATICS CENTER
    HO CHI MINH CITY, VIETNAM

    Company

    • About Us
    • Blog
    • Contact
    • Become a Teacher

    Links

    • Courses
    • Events
    • Gallery
    • FAQs

    Support

    • Documentation
    • Forums
    • Language Packs
    • Release Status

    Copyright 2019 © tbc.edu.vn | Phát triển bởi Hoàng Đức Tân

    [miniorange_social_login shape="longbuttonwithtext" theme="default" space="4" width="240" height="40"]

    Login with your site account

    Lost your password?