Have any question?
(+84) 358 536 595
[email protected]
Login
Ngoại ngữ Tin học Tây Bắc TP HCMNgoại ngữ Tin học Tây Bắc TP HCM
  • Trang Chủ
    • Giới Thiệu
      • Tại sao chọn Tây Bắc
      • Tầm nhìn – Sứ mệnh
      • Đội ngũ của TBC English
    • Tin Tức
  • Tiếng Anh
    • Chương trình đào tạo
      • Tiếng Anh Mẫu Giáo
      • Tiếng Anh Thiếu Nhi
      • Tiếng Anh Thiếu Niên
      • Luyện Thi IELTS
      • Luyện Thi TOEIC
      • Luyện Thi TOEFL iBT
      • Anh Văn Giao Tiếp
    • Phương pháp học
    • Mỗi ngày một cụm từ
    • Câu hỏi thường gặp
    • Câu chuyện Tiếng Anh
  • Tin Học
    • Tin Học Cho Trẻ Em
    • Luyện Thi MOS
    • Ứng Dụng CNTT Cơ Bản
    • Ứng Dụng CNTT Nâng Cao
  • Ngôn Ngữ Khác
    • Tiếng Nhật
    • Tiếng Hoa
    • Tiếng Hàn
  • Du Học
    • Hàn Quốc
    • Mỹ
  • Tuyển dụng

    Mỗi ngày một cụm từ

    • Home
    • Blog
    • Mỗi ngày một cụm từ
    • CỤM TỪ “PICK UP”

    CỤM TỪ “PICK UP”

    • Đăng bởi James
    • Danh Mục Mỗi ngày một cụm từ
    • Date 04/03/2014
    • Bình Luận 0 comment

     

    1. Nâng hoặc mang cái gì đó.

    Ex: She put her coat on, picked up her bag, and left.

    (Cô ta mặc áo khoác, mang giỏ, và đi)

    2. Học hỏi qua kinh nghiệm chứ không phải bằng sự cố gắng

    Ex: When I got back from Tokyo I realised that I had picked up quite a few Japanese words.

    (Khi tôi trở về từ Tokyo tôi đã nhận ra rằng tôi đã học được nhiều từ Nhật).

    3. Có sự tiến triển hoặc cải tiến

    Ex: Business was very slow for the first few months, but it picked up in the new year.

    (Việc kinh doanh rất chậm trong những tháng đầu, nhưng có sự tiến triển trong năm mới).

    4. Mắc bệnh truyền nhiễm

    Ex: I picked up a chest infection towards the end of the week.

    (Tôi bị bệnh truyền nhiễm ở ngực vào cuối tuần).

    5. Bắt giữ hoặc giam người nào đó

    Ex: The bank was robbed at 6pm. The police had picked up 3 suspects by 9.

    (Ngân hàng bị trộm vào lúc 6 giờ. Cảnh sát đã bắt giữ 3 người tình nghi vào lúc 9 giờ).

    6. Đón ai đó bằng xe hơi

    Ex: Pick me up at 6 – I’ll be waiting outside the train station.

    (Đón em vào lúc 6 giờ – em sẽ chờ anh trước nhà ga).

    7. Mua cái gì đó

    Ex: Could you pick up some milk on your way home please? 

    (Anh mua sữa trên đường về nhé?).

    8.Trả hoá đơn, đặt biệt cho người khác

    Ex: We went to a lovely restaurant, but I’m not sure how much it cost: John picked up the bill.

    (Chúng tôi đã ăn tại một nhà hàng xinh đẹp, nhưng tôi không biết giá bao nhiêu: John đã thanh toán hoá đơn).

    9. Tiếp tục một việc gì đó mà được tạm ngừng lại trong một thời gian

    Ex: We’re out of time, so we’ll end the meeting now, but we can pick it up again next week.

    (Chúng ta không còn thời gian nữa, vì thế phải ngừng cuộc họp, nhưng chúng ta sẽ họp lại vào tùân tới).

    10. Nhận được sóng trên truyền hình, radio

    Ex: We can’t pick up channel 5 in this area.

    (Chúng tôi không xem được kênh 5 trong khu vực này).

    • Chia sẻ
    James

    Previous post

    UP TO YOUR NECK
    04/03/2014

    Next post

    CHECKMATE
    04/03/2014

    Có thể bạn sẽ thích

    PHÂN BIỆT FEW vs A FEW
    18 Tháng Mười, 2017

    FEW VS A FEW Both of them they mean LITTLE = “Not many” 1/ FEW Is used when the number, quantity or quality are not satisfying. For example: Few people have come to the party (Negative meaning) 2/ A FEW …

    Cụm động từ với ”IN”
    29 Tháng Bảy, 2015

    • in addition: ngoài ra, thêm vào.• in advance: trước• in the balance:ở thế cân bằng• in all likelihood:có khả năng• in common:có điểm chung• in charge of: chịu trách nhiệm• in dispute with sb/st:trong tình trạng tranh chấp với• …

    Cụm động từ với ”Come”
    9 Tháng Bảy, 2015

    1. Come about : xảy ra, đổi chiều2. Come aboard : lên tàu3. Come across : tình cờ gặp4. Come after : theo sau, nối nghiệp, kế nghiệp5. Come again : trở lại6. Come against : đụng phải, va phải7. …

    Hãy để lại một bình luận Hủy

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

    Search

    Chuyên mục

    • Bài Viết
    • Bài Viết Mới
    • Câu chuyện Tiếng Anh
    • Câu hỏi thường gặp
    • Giới Thiệu
    • Mỗi ngày một cụm từ
    • Phương pháp học
    • Tin Tức
    • Tuyển dụng

    Các khóa học mới nhất

    Khóa Học Tiếng Nhật

    Khóa Học Tiếng Nhật

    Free
    Tiếng Anh Mẫu Giáo

    Tiếng Anh Mẫu Giáo

    Free
    Tiếng Anh Thiếu Niên – English For Teenagers

    Tiếng Anh Thiếu Niên – English For Teenagers

    Free

    TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ TIN HỌC TÂY BẮC
    THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

    25 Nguyễn Văn Khạ, Thị trấn Củ Chi, TP HCM

    TAY BAC FOREIGN LANGUAGES AND INFORMATICS CENTER
    HO CHI MINH CITY, VIETNAM

    Company

    • About Us
    • Blog
    • Contact
    • Become a Teacher

    Links

    • Courses
    • Events
    • Gallery
    • FAQs

    Support

    • Documentation
    • Forums
    • Language Packs
    • Release Status

    Copyright 2019 © tbc.edu.vn | Phát triển bởi Hoàng Đức Tân

    [miniorange_social_login shape="longbuttonwithtext" theme="default" space="4" width="240" height="40"]

    Login with your site account

    Lost your password?