CỤM TỪ “PICK UP”
1. Nâng hoặc mang cái gì đó.
Ex: She put her coat on, picked up her bag, and left.
(Cô ta mặc áo khoác, mang giỏ, và đi)
2. Học hỏi qua kinh nghiệm chứ không phải bằng sự cố gắng
Ex: When I got back from Tokyo I realised that I had picked up quite a few Japanese words.
(Khi tôi trở về từ Tokyo tôi đã nhận ra rằng tôi đã học được nhiều từ Nhật).
3. Có sự tiến triển hoặc cải tiến
Ex: Business was very slow for the first few months, but it picked up in the new year.
(Việc kinh doanh rất chậm trong những tháng đầu, nhưng có sự tiến triển trong năm mới).
4. Mắc bệnh truyền nhiễm
Ex: I picked up a chest infection towards the end of the week.
(Tôi bị bệnh truyền nhiễm ở ngực vào cuối tuần).
5. Bắt giữ hoặc giam người nào đó
Ex: The bank was robbed at 6pm. The police had picked up 3 suspects by 9.
(Ngân hàng bị trộm vào lúc 6 giờ. Cảnh sát đã bắt giữ 3 người tình nghi vào lúc 9 giờ).
6. Đón ai đó bằng xe hơi
Ex: Pick me up at 6 – I’ll be waiting outside the train station.
(Đón em vào lúc 6 giờ – em sẽ chờ anh trước nhà ga).
7. Mua cái gì đó
Ex: Could you pick up some milk on your way home please?
(Anh mua sữa trên đường về nhé?).
8.Trả hoá đơn, đặt biệt cho người khác
Ex: We went to a lovely restaurant, but I’m not sure how much it cost: John picked up the bill.
(Chúng tôi đã ăn tại một nhà hàng xinh đẹp, nhưng tôi không biết giá bao nhiêu: John đã thanh toán hoá đơn).
9. Tiếp tục một việc gì đó mà được tạm ngừng lại trong một thời gian
Ex: We’re out of time, so we’ll end the meeting now, but we can pick it up again next week.
(Chúng ta không còn thời gian nữa, vì thế phải ngừng cuộc họp, nhưng chúng ta sẽ họp lại vào tùân tới).
10. Nhận được sóng trên truyền hình, radio
Ex: We can’t pick up channel 5 in this area.
(Chúng tôi không xem được kênh 5 trong khu vực này).